Ai giúp mk ghi tất cả các S của các hình
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Để sắp xếp được ta phải đổi về cùng 1 đơn vị đo đó là m2
1km2 80m2 = 1 000 080m2
18ha = 180 000m2
80 000m2 giữ nguyên
1, 9km2 = 1 900 000m2
18ha 80m2 = 180 080m2
Theo thứ tự sẽ là : 1 900 000m2 ; 1 000 080m2 ; 180 080m2 ; 180 000m2 ; 80 000m2
=> Vậy kết quả sẽ là : 1, 9km2 ; 1km2 80m2 ; 18ha 80m2 ; 18ha ; 80 000m2
1 km2 80 m2 = 1000080 m2
1,9 km2 = 1900000 m2
18 ha 80 m2 = 180080 m2
18 ha = 180000 m2
Theo thứ tự từ lớn đến bé:
80000 m2 ; 18 ha ; 18 ha 80 m2 ; 1 km2 80 m2 ; 1,9 km2
a) các số tự nhiên có 3 chữ số là:
100;101;102,103;...;999
dãy trên có số số hạng là:
( 999 - 100 ) : 1 + 1 = 900 ( số hạng )
tổng của các số tự nhiên có 3 chữ số là:
( 999 + 100 ) x 900 : 2 = 494 550
b, các số lẻ có 3 chữ số là:
101;103;105;..;999
dãy trên có số số hạng là:
( 999 - 101 ) : 2 + 1 = 450 ( số hạng )
tổng của các số tự nhiên lẻ có 3 chữ số là:
( 999 + 101 ) x 450 : 2 = 247 500
c, S = 101 + 103 + ... + 997 + 999 => đây là dãy số cách đều tự nhiên lẻ có 3 chữ số đó. Như câu b luôn. OK
Những bài hình học thì bạn nên chia nhỏ ra để được hỗ trợ tốt hơn, để như thế này khiến người đọc rất "nản"
Đường kính hình tròn : 25,12 : 3,14=8 cm
Diện tích hình vuông là: 8x8=64 cm2
Đường kính là :
25,12 : 3,14=8(cm)
Diện tích hình vuông là :
8x8=64(cm2)
ĐS :64cm2 k cho mình và kết bạn nhé
Các số chẵn có 4 chữ số khi chia cho 5 dư 2 hơn kém nhau một đơn vị.Đầu tiên là số 1002 và kết thúc là 9992
Số số hạng các số có bốn chữ số khi chia cho 5 dư 2 là
( 9992 - 1002 ) : 5 + 1 = 1799 ( số hạng )
Tổng các số chẵn có bốn chữ số khi chia cho 5 dư 2 là
( 1002 + 9992 ) x 1799 : 2 = 9 889 103
Đáp số 9889103
tk mình nha
????????????????????????????????
???????????????????????????????????
?????????????????????????????
Công thức diện tích hình chữ nhật
S=x*b trong đó x là chiều dài
b là chiều dài
Công thức tính diện tích hình vuông
= x bình phương Trong đó x là chiều dài của một cạnh
Diện tích hình bình hành
=x*h Trong đó : Chiều dài 1 cạnh,
: chiều cao tương ứng với x.
Diện tích hình thoi
Công thức tính diện tích tam giác
Diện tích hình tròn
Diện tích hình E_LIP
Diện tích mặt cầu
, hoặc
Diện tích hình Thang
Diện tích mặt trụ tròn
Diện tích mặt nón
Diện tích hình quạt
Trên là tất cả những công thức tính diện tích các hình: công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, hình tròn, hình quạt, hình mặt nón, mặt trụ tròn, hình thang, hình mặt cầu, hình thoi hình tam giác, hình bình hành, … Trung Tâm Gia Sư TTV mong các bạn học tập tốt và Chúc các bạn thành công trong cuộc sống.