điền should hoặc shouldn't
....... I go to the doctor? - yes , you .......
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. should (houseword => housework)
2. Should - should
3. shouldn't
4. should
5. shouldn't
6. Should - shouldn't
7. should
8. shouldn't
→ should + V: nên làm gì
→ shouldn't + V: không nên làm gì (shouldn't = should not)
6 should
7 should
8 should''t
9 should
10 should - shouldn''t
- shouldn''t - should - should - shouldn''t
6. should
7. should
8. shouldn't
9. should
10. should - shouldn't - shouldn't - should - should - shouldn't
1.should go home now
2.should do it carefully
3.shouldn't read a book now
4.should paint it
5.should take a phôtgraphs
a: He should see a doctor
b: You shouldn’t make noise
c: He should take a rest
d: She should rest for a week
e: You shouldn’t go out
Hướng dẫn dịch:
a. Anh ấy nên đến gặp bác sĩ
b. Bạn không nên làm ồn
c. Anh ấy nên nghỉ ngơi đi
d. Cô ấy nên nghỉ ngơi trong một tuần
e. Bạn không nên đi ra ngoài
A: There 's a new girl at school call Susan
B: You should invite her to our class
2. You shouldn’t eat too much junk food. It's unhealthy.
(Bạn không nên ăn quá nhiều đồ ăn vặt. Nó không tốt cho sức khỏe.)
3. What should I do to lose weight? - You should eat more fruit and vegetables.
(Tôi nên làm gì để giảm cân? - Bạn nên ăn nhiều rau củ quả.)
4. Should I join a gym? - Yes, you should.
(Tôi có nên tập gym? - Có, bạn nên tập gym.)
5. You look very tired. You should get some rest.
(Bạn trông có vẻ khá mệt. Bạn nên nghỉ ngơi.)
6. I have a toothache. - You should go to the dentist.
(Tôi đau răng. - Bạn nên đi khám nha sĩ.)
7. I have a stomachache. - You shouldn’t drink so much soda.
(Tôi đau bụng. - Bạn không nên uống nhiều soda.)
điền should hoặc shouldn't
....should... I go to the doctor? - yes , you .....should..
....should... I go to the doctor? - yes , you .....should..