Một gen Bb tồn tại trên một cặp NST tương đồng, gen B có chiều dài 5100 A có A= 15%, gen b có chiều dài 4080 A có số lượng 4 loại Nu bằng nhau
a, tính số Nu mỗi loại của gen
b, tính số Nu mỗi loại ở các kì trong nguyên phân( kì giữa, kì cuối)
c, tính số Nu mỗi loại ở các kì trong giảm phân(kì giữa I, kì giữa II, kì cuối II)
d, tb chứa cặp gen nói trên np 3 đợt liên tiếp đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp mỗi loại Nu
e, khi đem lai các cơ thể chứa cặp gen trên hãy xác định số lượng Nu trong từng kiểu gen ở con
a. * Gen B có:
+ Số nu của gen là: (5100 : 3.4) x 2 = 3000 nu
+ A = T = 15% \(\rightarrow\) A = T = 15% . 3000 = 350 nu
G = X = (3000 : 2) - 450 = 1050 nu
* Gen b có:
+ Số nu của gen b là: (4080 : 3.4) x 2 = 2400 nu
+ Số nu mỗi loại của gen là A = T = G = X = 2400 : 4 = 600 nu
b. Kì giữa NST tồn tại ở trạng thái 2n kép bộ NST kí hiệu là BBbb
+ Số nu mỗi loại là : A = T = 2 . 450 + 2 . 600 = 2100 nu
G = X = 2 . 1050 + 2 . 600 = 3300 nu
- Kì cuối NP NST tồn tại ở trạng thái 4n đơn kí hiệu là BBbb
c. - Kì giữa GP I NST tồn tại ở trạng thái 2n kép có kí hiệu là BBbb
- Kì giữa GPII NST tồn tại trạng thái n kép kí hiệu là BB hoặc bb
- Kì cuối GP II NST tồn tại trạng thái n đơn kí hiệu là B hoặc b
(em dựa vào câu b để tính số nu cho các TH còn lại)
d. Số nu môi trường cung cấp cho TB NP 3 đợt là
(23 - 1 ) . (3000 + 2400) = 37800 nu
e. P: Bb x Bb
F1: 1BB : 2Bb : 1bb
+ BB: có
A = T = 2 . 450 = 900 nu
G = X = 1050 . 2 = 2100 nu
+ Bb có:
A = T = 2 . (450 + 600) =
G = X = 2 . (1050 + 600) =
+ bb có :
A = T = 2 . 600 = 1200 nu
G = X = 2 . 600 = 1200 nu