cho mk xin đề kiểm tra tiếng anh năm nay nha !
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
I. Nội qui tham gia "Giúp tôi giải toán"
1. Không đưa câu hỏi linh tinh lên diễn đàn, chỉ đưa các bài mà mình không giải được hoặc các câu hỏi hay lên diễn đàn;
2. Không trả lời linh tinh, không phù hợp với nội dung câu hỏi trên diễn đàn.
3. Không "Đúng" vào các câu trả lời linh tinh nhằm gian lận điểm hỏi đáp.
Các bạn vi phạm 3 điều trên sẽ bị giáo viên của Online Math trừ hết điểm hỏi đáp, có thể bị khóa tài khoản hoặc bị cấm vĩnh viễn không đăng nhập vào trang wed
I. Nội qui tham gia "Giúp tôi giải toán"
1. Không đưa câu hỏi linh tinh lên diễn đàn, chỉ đưa các bài mà mình không giải được hoặc các câu hỏi hay lên diễn đàn;
2. Không trả lời linh tinh, không phù hợp với nội dung câu hỏi trên diễn đàn.
3. Không "Đúng" vào các câu trả lời linh tinh nhằm gian lận điểm hỏi đáp.
Các bạn vi phạm 3 điều trên sẽ bị giáo viên của Online Math trừ hết điểm hỏi đáp, có thể bị khóa tài khoản hoặc bị cấm vĩnh viễn không đăng nhập vào trang web.
Are there a tub and a shower in the bathroom? A. Are B. a C.and D. in 8. Tìm từ khác loại: A. brother B. engineer C. teacher D. doctor 9. I like ______ because I like to learn about the numbers. A. Literature B. Geography C. History D. Math 10. Tìm từ có cách phát âm khác: A. this B. that C. thanks D. they 11. Lan’s brother ______ Mai’s teacher. A. am B. is C. are D. aren’t 12. Mai does ______ homework in the evening. A. my B. your C. his D. her 13. Hoa’s family lives ______ a small city. A. at B. on C. in D. of 14. Tea, coffee and juice are ______. A. foods B. fruits C. drinks D. vegetables 15. My sister and ______ often play tennis in the afternoons. A. me B. I C. my D. A & B are correct II. Nối một câu ở A và một câu trả lời ở B (1 điểm). A 1. Do you like this school? 2. I’m from Mexico. What about you? 3. Is he an architect or an engineer? 4. How old is your sister? 5. Whose book is this? 6. Does your brother play football on Sundays? 7. Where do you live, Mike? 8. Does your mother love her job? B a. He’s an architect. b. Eighteen. c. In New York. d. It’s Judy’s book. e. Yes, I do. f. Brazil. g. Yes, he does. h. No, not really. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. III. Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống. (2 điểm). I live in a house near the sea. It is (1)______ old house, about 100 years old and (2)_____ very small. There are two bed rooms upstairs (3)_____ no bathroom. The bathroom is downstairs (4)_____ the kitchen and there is a living room where there is a lovely old fireplace. There is a garden in front of the house. The garden goes down to the beach and in spring and summer (5)_____ flowers everywhere. I like alone (6)_____ my dog, Rack, but we have a lot of visitors. My city friends often stay with (7)_____.I love my house for (8)_____ reasons: the garden, the flowers in summer, the fire in winter, but the best thing is the view from my bedroom window. 1. A. a B. an C. the D. any 2. A. it's B. it C. there's D. they're 3. A. and B. or C. but D. too 4. A. between B. next C. near to D. next to 5. A. these are B. they are C. there are D. those are 6. A. for B. of C. on D. with 7. A. me B. I C. my D. I'm 8. A. a B. many C. any D. a lot IV. Sắp xếp trật tự từ trong các câu sau để tạo thành câu hoàn chỉnh (2 điểm). 1. house/ a/ Minh/ lake/ a/ lives/ in/ near. ...................................................................................................................................................................................................................................... 2. there/ family/ many/ in/ are/ How/ Linh’s/ people/ ? ...................................................................................................................................................................................................................................... 3. hospital/ father/ in/ the/ city/ My/ a/ works/ in. ...................................................................................................................................................................................................................................... 4. lot/ a / of/ traffic/ Hanoi/ there / in / is. ...................................................................................................................................................................................................................................... 5. many/ right/ the/ museum/ Are/ flowers/ the/ there/ on/ of/? ...................................................................................................................................................................................................................................... V. Đặt câu hỏi cho từ in đậm (2 điểm). 1. There are four people in her family. ...................................................................................................................................................................................................................................... 2. Those are peas and beans. ...................................................................................................................................................................................................................................... 3. The salesgirl is Mrs. Ngoc. ...................................................................................................................................................................................................................................... 4. My birthday is on Octorber 21st. ...................................................................................................................................................................................................................................... 5. My uncle works as a mechanic. ......................................................................................................................................................................................................................................
Bài 1: Chuyển các câu sau sang thể phủ định hoặc nghi vấn:
1. It is a pen.
2. Nam and Ba are fine.
3. They are twenty.
4. I am Thu.
5. We are eighteen.
6. She is Lan.
Bài 2: Sắp xếp các câu sau thành câu có nghĩa:
1. name/ your/ what/ is?
2. am/ Lan/ I.
3. Phong/ is/ this?
4. today/ how/ you/ are?
5. thank/ are/ you/ fine/,/ we.
6. is/ Lan/ Hoa/ and/ am/ this/ I.
7. Ann/ am/ hello/ I.
8. this/ Mai/ her/ is/ name/ is/ my/ mom.
9. eighteen/ they/ old/ years/ are.
10. not/ he/ is/ today/ fine.
Bài 3: Mỗi câu có một lỗi sai, tìm và sửa lại:
1. How old you are?
2. I'm fiveteen years old.
3. My name are Linh.
4. We am fine , thank you.
5. I'm Hanh and I am is fine.
6. I'm fine, thanks you.
7. She is eleven year old.
8. Nam are fine.
9. I am Thanh, and This Phong is.
10. Hoa and Mai is eleven.
Bài 4: Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp thì.
This (be) my friend, Lan .
She (be) nice ?
They (not be) students.
He (be) fine today.
My brother (not be ) a doctor.
You (be) Nga ? Yes, I (be)
The children (be) in their class now.
They (be) workers ? No, They (not be)
Her name (be) Linh.
How you (be) ? – We (be) fine, thanks.
Bài 5: Dùng từ gợi ý sau để viết thành câu hoàn chỉnh.
1. morning/ I/ Tam/ this/ Lan
2. Hi/I /Hai/ this/ Van.
3. afternoon/ name/ Hung/ this/ Hoang.
4. Hello/ Long/ I/ Hoa/this/ Nam/ and/ this/ Nga
5. How/ you/ ? – I/ fine/ thanks.
6. morning/Miss Ha/name/ Ba/ this/ Phong.
7. after noon/ children/ name/ Nguyen Van An/ How/ you/ ?
8. afternoon/ teacher/ we/ fine/ thanks.
9. Hi/ Bao/ how/ you/ ?/
10. Hello/ Luong/ this/ Lan, my friend/ she/ a new student/ my class.
Bài 6: Viết các số sau bằng tiếng Anh
1 = one, 2 , 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20
Bài 7. Dịch các câu sau sang tiếng Anh
1. Chào các cậu. Hôm nay các cậu có khoẻ không?
2. Chúng mình khoẻ, cảm ơn bạn. Thế cền bạn thì sao?
3. Mình vẫn khoẻ. Cảm ơn các cậu.
4. Chào chị.Tên em là Hoa. Em năm nay 12 tuổi.
5. Con chào bố mẹ. Bố mẹ có khoẻ không ạ?
6. Em chào anh. Đây là Nga . Cô ấy là bạn của em. Cô ấy học lớp 6.
7. Tôi là Phong cền đây là Linh.
Bài 8. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. Miss. Nhung ( ride )........ her bike to work
2. You ( wait).......... for your teacher?
3. I ( play)....... video games and my sister ( watch ) .............TV
4. She ( not )................ travel to the hospital by bus but she ( drive).............
5. We ( sit) .........in the living room
6. What the farmers (do).......?
- They ( unload)..........the vegetables.
7. Where he ( fly).........? – to Ho Chi Minh City
8. I (eat)........my breakfast at a food store
9. My father (listen)....................................... to the radio now.
10. Where is your mother? - She ....................... (have) dinner in the kitchen.
11. Mr. Nam (not work) ............................................. at the moment.
12. The students (not, be) ..................................in class at present.
13. The children (play)................................ in the park at the moment.
14. Look! Thebus (come) .......................................
15. What .............................. you (do).....................at this time Nam?
- I often ( read) .............................. .............................. a book.
search google, nhiều lắm bé
Bạn lớp mấy