các từ có nghĩa hẹp hơn nghĩa của từ học tập
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a, Nghĩa của từ động vật rộng hơn nghĩa của từ "thú", "cá" bởi vì nghĩa của từ động vật bao hàm nghĩa của từ "thú" và "cá"
b, Nghĩa của từ "thú" rộng hơn nghĩa của từ "voi", "hươu", nghĩa của từ "chim" rộng hơn nghĩa của từ "tu hú", "sáo". Nghĩa của từ "cá" rộng hơn nghĩa của từ "cá rô", "cá thu". Vì cá bao gồm nhiều loại trong đó có cá rô, cá thu.
c, Nghĩa của từ thú, cá, chim rộng hơn nghĩa của những từ voi, hươu, tu hú, sáo, cá rô, cá thu… nhưng hẹp hơn nghĩa của từ "động vật".
Đáp án
Các từ ngữ có nghĩa hẹp so với các từ ngữ đã cho:
a. Sách: sách Toán, sách Ngữ văn, sách Lịch sử,...
b. Đồ dùng học tập: thước kẻ, bút máy, bút chì, com – pa,...
c. áo: áo len, áo dạ,...
Thể thao là sở trường của em. Em giỏi rất nhiều môn như bóng đá, bóng chuyền, đá cầu,...(kể đủ thứ vào có thêm đánh lộn cũng được)Thể thao giúp con người ta khỏe khoắn hơn, tinh thần lạc quan hơn. Nó giúp ích cho em và mọi người rất nhiều, tô thêm màu sắc cho cuộc sống làm cho xã hội thêm năng động, vui tươi hơn. Nó cũng là một biện pháp để rèn luyện thể lực tốt đấy!
[Tham khảo]
Nghệ thuật là sở trường của em. Em thích vẽ, thích hát và thích điêu khắc. Với em cách để thư giãn là vẽ một bức tranh hay hát một bài hát. Nghệ thuật là một thứ không thể thiếu. Nghệ thuật tô điểm cho thiên nhiên, xã hội thêm một màu sắc tươi đẹp, dịu dàng đôi lúc lại năng động. Để cuộc sống trở nên sôi động và không nhàm chán thì nghệ thuật là một biện pháp tốt đấy !Nghĩa của từ ghép có đặc điểm gì?
A. Nghĩa có thể rộng hơn nghĩa của tiếng tạo ra nó
B. Nghĩa có thể hẹp hơn nghĩa của tiếng tạo ra nó
C. Nghĩa có thể tương đồng với nghĩa của tiếng tạo ra nó
D. A và B đúng
Nghĩa của từ ghép có đặc điểm gì?
A. Nghĩa có thể rộng hơn nghĩa của tiếng tạo ra nó
B. Nghĩa có thể hẹp hơn nghĩa của tiếng tạo ra nó
C. Nghĩa có thể tương đồng với nghĩa của tiếng tạo ra nó
D. A và B đúng
a. Từ rộng hơn: hoạt động. Từ hẹp hơn : học toán
d. Từ rộng hơn: di chuyển . Từ hẹp hơn : chạy ma ra tông
d. Từ rộng hơn: Truyện . Từ hẹp hơn : Truyện dân gian Việt Nam.
Phần b mình không hiểu
rộng hơn
a,hoạt động
b,trò chơi
c,truyện
d,các môn thể thao
e,tội ác
hẹp hơn
a,hoc văn
b,con tốt
c,truyện dân gian Nga
d,chạy bền
e,cấm ra ngoài
Từ ghép chính phụ:
- Có tính chất hợp nghĩa, nghĩa của từ ghép chính phụ hẹp hơn nghĩa của tiếng chính.
- Tiếng chính đứng trước tiếng phụ , tiếng phụ bổ nghĩa cho tiếng chính.
Từ ghép đẳng lập:
- Có các tiếng bình đẳng về ngữ pháp.
- Có tính chất phân nghĩa , nghĩa của từ ghép đẳng lập khái quát hơn nghĩa của các tiếng tạo nên nó.
Có tính chất phân nghĩa, nghĩa của từ ghép chính phụ hẹp hơn nghĩa của tiếng chính.
Tiếng chính đứng trước tiếng phụ, tiếng phụ bổ nghĩa cho tiếng chính.
Có các tiếng bình đẳng vời nhau về ngữ pháp.
Có tính chất hợp nghĩa , nghĩa của từ ghép đẳng lập khái quát hơn nghĩa của các tiếng tạo nên nó
*TGCP*
- Có tính chất cụ thể nghĩa của từ ghép chính phụ hẹp hơn nghĩa của tiếng chính.
- Tiếng chính đứng trước tiếng phụ.
*TGĐL*
- Các tiếng chứa tiếng bình đẳng về mặt ngữ pháp.
- Có tính chất hợp nghĩa, nghĩa của từ ghép đẳng lập khái quát hơn nghĩa các tiếng tạo nên nó.
Từ ghép chính phụ
- Có tính chất phân nghĩa, nghĩa của từ ghép chính phụ hẹp hơn nghĩa của tiếng chính
- Tiếng chính đứng trước tiếng phụ, nghĩa phụ bổ sung ý nghĩa của tiếng chính
Từ ghép đẳng lập
- Các tiếng chưa tiếng bình đẳng về mặt ngữ pháp
- Có tính chất hợp nhĩa, nghĩa của từ ghép đẳng lập rộng hơn nghĩa của các tiếng tạo nên nó
học bài ,làm bài