cho mình đề thi toán lớp 6 giữa học kì 1 là được . nhớ là phải đề thi trường chuyên . ai nhanh minh tick
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài 1. (2,25 điểm) Thực hiện phép tính
a) 2.52 – 176 : 23
b) 17.5 + 7.17 – 16.12
c) 2015 + [38 – (7 – 1)2] – 20170
Bài 2. (2,25 điểm) Tìm x, biết
a) 8.x + 20 = 76
b) 10 + 2.(x – 9) = 45 : 43
c) 54 ⋮ x; 270 ⋮ x và 20 ≤ x ≤ 30
Bài 3. (1,5 điểm)
a) Tính số phần tử của tập hợp A = {17; 19; 21; 23; …. ; 2017}
b) Viết tập P các số nguyên tố nhỏ hơn 10.
c) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 3; -5; 6; 4; -12; -9; 0
Bài 4. (1,5 điểm) Số học sinh khối 6 của trường là một số tự nhiên có ba chữ số. Mỗi khi xếp hàng 18, hàng 21, hàng 24 đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh khối 6 của trường đó.
Bài 5. (2,0 điểm) Trên tia Ox, vẽ hai điểm A và B sao cho OA = 4cm, OB = 7cm.
a) Trong ba điểm O, A, B thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
b) So sánh OA và AB.
c) Trên tia BO vẽ điểm C sao cho BC = 5cm. Tính AC, từ đó hãy chứng tỏ C là trung điểm của đoạn thẳng OA.
Bài 6 (0,5 điểm) Tìm số tự nhiên n, biết 2.n + 5 chia hết cho n + 1
Câu 1: (2 điểm) Cho biểu thức:
a, Rút gọn biểu thức
b, Chứng minh rằng nếu a là số nguyên thì giá trị của biểu thức tìm được của câu a, là một phân số tối giản.
Câu 2: (1 điểm)
Tìm tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số sao cho
Câu 3: (2 điểm)
a. Tìm n để n2 + 2006 là một số chính phương
b. Cho n là số nguyên tố lớn hơn 3. Hỏi n2 + 2006 là số nguyên tố hay là hợp số.
Câu 4: (2 điểm)
a. Cho a, b, n thuộc N*. Hãy so sánh
b. Cho . So sánh A và B.
Câu 5: (2 điểm)
Cho 10 số tự nhiên bất kỳ: a1, a2, ....., a10. Chứng minh rằng thế nào cũng có một số hoặc tổng một số các số liên tiếp nhau trong dãy trên chia hết cho 10.
Câu 6: (1 điểm)
Cho 2006 đường thẳng trong đó bất kì 2 đường thẳng nào cũng cắt nhau. Không có 3 đường thẳng nào đồng qui. Tính số giao điểm của chúng.
Co De bai la
Bai 1 : Tinh bang cach nhanh nhat
a) 50.60+40.50
b) 1/2.5/7+1/2.2/7
Bai 2: Tim X
a) 5x+15=1/2+5/4
b) 1/2x+3/5.(x-2)
c) x-2/3=7/12
Bai 3
Lop 6a co 40 hoc sinh bao gom ba loai gioi, kha va trung.So hoc sinh kha bang 60% so hoc sinh ca lop, so hoc sinh gioi bang 3/4 so hoc sinh con lai.Tinh so hoc sinh cua lop 6a.
Bai 4:
Cho 2 tia Oy và Ot cùng nằm trên nửa mặt bờ có bờ chứa tia Ox. Biết xÓt=40 độ ,xOy=110 độ.
1. Tia Ot co nam giua 2 tia Ox va Oy khong? Vi sao
2.Tinh so do yot
3. Goi tia oz la tia doi cua tia Ox. Tinh so do zoy
Bai 5:
Cho B=1/4+1/5+1/6+.....+1/18+1/19. Hay chung to B>1
Đáp án
Bai 1:
a) 5000
b) 1/2
Bai 2 :
a)-53/20
b)42/11
c)15/12
Bai 3:
Doi 60%=3/5
so hoc sinh kha co la: 40.3/5=24( Hoc sinh)
so hoc sinh con lai la: 40-24=16( Hoc sinh)
So hoc sinh gioi la:16.3/4=12( hoc sinh)
Số học sinh trung bình là 40-24-12=4( học sinh)
Dap So: 4 hoc sinh
Bai 4:
Vẽ hình bạn tự làm
1.tia Ot co nam giua 2 tia Ox va Oy.Vi:
tren cung nua mat phang co co chua tia Ox Co:
xOt=40 do; xOy=110 do
=>xOt<xoy
=> tia ot nam giua 2 tia Ox va Oy
2.yOt=70 do
3.yOz=70 do
4. Tia Oy co la tia phan giac cua zOt vi
yOt=yoz=70 do
Bai 5:
Ban tu lam
Mình muốn tích 50 lần
A. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng
Câu 1: (0,5đ) Nếu điểm M nằm giữa hai điểm K và L thì:
A. MK + ML = KL B. MK + KL = ML
C. ML + KL = MK D. Một kết quả khác
Câu 2: (0,5đ) Cho đoạn thẳng PQ = 8 cm.
Điểm M là trung điểm của PQ thì đoạn thẳng PM bằng:
A. 8 cm B. 4 cm C. 6 cm D. 2 cm
Câu 3 : (0,5đ) Cho đoạn thẳng AB = 6 cm .
Điểm K nằm giữa AB, biết KA = 4 cm thì đoạn thẳng KB bằng:
A. 10 cm B. 6 cm C. 4 cm D. 2 cm
Câu 4 : (0,5đ) Cho hình vẽ
Trong hình vẽ có:
A. 1 đoạn thẳng B. 2 đoạn thẳng
C. 3 đoạn thẳng D. vô số đoạn thẳng
Câu 5 : (0,5đ) Cho hai tia Ax và Ay đối nhau. Lấy điểm M trên tia Ax, điểm N trên tia Ay. Ta có:
A. Điểm M nằm giữa A và N
B. Điểm A nằm giữa M và N
C. Điểm N nằm giữa A và M
D. Không có điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại.
Câu 6: (0,5đ) Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN khi:
A. IM = IN
B. IM + IN = MN
C. IM = 2IN;
D. IM = IN = MN/2
B. Tự luận: (7 điểm)
Câu 7: (2 đ )Vẽ hai tia đối nhau Ox và Oy
a) Lấy A Ox; B Viết tên các tia trùng với tia Ay.
b) Hai tia AB và Oy có trùng nhau không? Vì sao?
c) Hai tia Ax và Ay có đối nhau không? Vì sao?
Câu 8: (4đ) Vẽ tia Ax.Lấy BAx sao cho AB = 8 cm, điểm M nằm trên đoạn thẳng AB sao cho AM= 4 cm.
a) Điểm M có nằm giữa A và B không? Vì sao?
b) So sánh MA và MB.
c) M có là trung điểm của AB không? Vì sao?
d) Lấy NAx sao cho AN= 12 cm. So sánh BM và BN
Câu 9: (1đ)
Gọi M1 là trung điểm của đoạn thẳng AB, M2 là trung điểm của đoạn thẳng M1B,
M3 là trung điểm đoạn thẳng M2B,…,M2016 là trung điểm của đoạn thẳng M2015B.
Biết M2016B = 1 (cm). Tính độ dài đoạn thẳng AM2016
Mỗi bài dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D. Là kết quả tính, em hãy khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
1/ a/ Chữ số 7 trong 181,0075 có giá trị là:
b/ Hỗn số viết dưới dạng số thập phân là:
2/ Cho các số thập phân: 41,17; 41,09; 40,99; 41,117, 40,09.
a/ Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 40,09; 40,99; 41,09; 41,11. B. 40,09; 40,99; 41,09; 41,11.
C. 40,09; 40,99; 41,11; 41,09. D. 40,09; 41,11; 40,99; 41,09.
b/ Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 41,11; 41,09; 40,99; 40,09. B. 40,09; 40,99; 41,09; 41,11.
C. 40,09; 40,99; 41,11; 41,09. D. 40,09; 41,11; 40,99; 41,09.
3/ Kết quả của phép tính:
a/ 143,87 + 92,05 = ..............?
A. 235,82 B. 235,92 C. 252,92 D. 2529,2
b/ 725,65 + 21,596 = ..............?
A. 756,256 B. 746,246 C. 747,246 D. 748,256
4/ a/ 75,04 + 15,46 + 135, 27 = ...........? Có kết quả là:
A. 22,477 B. 224,67 C. 224,77 D. 225,77
5/ Số thích hợp để điền vào dấu chấm của:
a/ 345 cm = ....................dm là:
A. 34,5 B . 34,05 C. 34,005 D. 3,45
b/ 14m2 3dm2 = .................m2 là:
A . 0,143 B . 1,43 C. 14,03 D. 143
Phần II: Làm các bài tập sau
1/ Tìm x biết:
2/ Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là 42m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích thửa ruộng.
3/ Có một số lượng gạo dự trù đủ cho 12 người ăn trong 20 ngày, vì có thêm 4 người cùng ăn số gạo đó. Hỏi lượng gạo đó ăn được bao nhiêu ngày. (mức ăn mọi người như nhau)
Phần I
Mỗi bài dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D. Là kết quả tính, em hãy khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
1/ a/ Chữ số 7 trong 181,0075 có giá trị là:
b/ Hỗn số viết dưới dạng số thập phân là:
2/ Cho các số thập phân: 41,17; 41,09; 40,99; 41,117, 40,09.
a/ Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 40,09; 40,99; 41,09; 41,11. B. 40,09; 40,99; 41,09; 41,11.
C. 40,09; 40,99; 41,11; 41,09. D. 40,09; 41,11; 40,99; 41,09.
b/ Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 41,11; 41,09; 40,99; 40,09. B. 40,09; 40,99; 41,09; 41,11.
C. 40,09; 40,99; 41,11; 41,09. D. 40,09; 41,11; 40,99; 41,09.
3/ Kết quả của phép tính:
a/ 143,87 + 92,05 = ..............?
A. 235,82 B. 235,92 C. 252,92 D. 2529,2
b/ 725,65 + 21,596 = ..............?
A. 756,256 B. 746,246 C. 747,246 D. 748,256
4/ a/ 75,04 + 15,46 + 135, 27 = ...........? Có kết quả là:
A. 22,477 B. 224,67 C. 224,77 D. 225,77
5/ Số thích hợp để điền vào dấu chấm của:
a/ 345 cm = ....................dm là:
A. 34,5 B . 34,05 C. 34,005 D. 3,45
b/ 14m2 3dm2 = .................m2 là:
A . 0,143 B . 1,43 C. 14,03 D. 143
Phần II: Làm các bài tập sau
1/ Tìm x biết:
2/ Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là 42m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích thửa ruộng.
3/ Có một số lượng gạo dự trù đủ cho 12 người ăn trong 20 ngày, vì có thêm 4 người cùng ăn số gạo đó. Hỏi lượng gạo đó ăn được bao nhiêu ngày. (mức ăn mọi người như nhau)
Link đây :
https://dethi.violet.vn/present/dee-kiem-tra-giua-ki-1-toan-6-hay-12451898.html
Mk thấy đề này phù hợp với trường chuyên đấy.
Bài 1: (3 điểm) Tính giá trị biểu thức:
a) A = 2.52−313 : 96
b) B = \(\frac{\left(2^9+76+2^{10}.35\right).3}{2^8438}\)
Bài 2: (2,5 điểm) Tìm số tự nhiên xx biết:
a) ( x2 - 29 )3 = 343
b) 2x+2 + 2x-1 + 2x-2 = 152
Bài 3: (2 điểm)
a) Tìm tất cả các số tự nhiên n, nằm giữa 10 và 33, sao cho số a=3.n+1a=3.n+1 chia hết cho cả 2 và 5.
b) Tìm các số tự nhiên xx , biết rằng trong ba số 36, 45 và xx , bất cứ số nào cùng là ước của tích hai số còn lại.
Bài 4: (2 điểm)
a) Cho a, b, c là ba số nguyên tố có tổng các bình phương bằng 5070. Tính các kết quả có thể được của tích a.b.c và giải thích.
b) Tìm bốn số nguyên tố liên tiếp và tăng dần p1<p2<p3<p4p1<p2<p3<p4 sao cho số q = p1 + p2^2 + p3^2 + p4 cũng là một số nguyên tố.