Viết 50 tính từ
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Program HOC24;
var i: byte;
t: longint;
begin
t:=1;
for i:=1 to 50 do t:=t*i;
write('Ket qua la: ',t);
readln
end.
Tham khảo:
Program bai_tap;
Uses crt;
Var i:integer;
Begin
clrscr;
For i:=1 to 50 writeln(i);
readln;
End.
Uses crt;
Var S,i : integer;
BEGIN
clrscr;
S:= 0;
For i:=1 to 50 do
S:= S+i;
Writeln (' Vay tong cua cac so tu 1 den 50 la ', S);
Readln
END.
program TinhTong;
var
Tong, i: integer;
begin
Tong := 0;
for i := 1 to 50 do
begin
Tong := Tong + i;
end;
writeln('Tong tu 1 den 50 la: ', Tong);
readln;
end.
var
s,i: integer;
begin
s:=0;
for i:=20 to 50 do
begin
if i mod 2 = 0 then
s:=s+i;
end;
write(s)
end.
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long i,s;
int main()
{
s=1;
for (i=5; i<=50; i++) s=s*i;
cout<<s;
return 0;
}
Bài 1:
uses crt;
var i,s:integer;
begin
clrscr;
s:=0;
for i:=10 to 50 do
if i mod 2=0 then s:=s+i;
writeln(s);
readln;
end.
Bài 2:
uses crt;
var a,i,n:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
a:=0;
for i:=1 to n do
a:=a+i*(i+2);
writeln(a);
readln;
end.
1. different: khác nhau
2. used: được sử dụng
3. important: quan trọng
4. every: mỗi
5. large: lớn
6. available: sẵn có
7. popular: phổ biến
8. able: có thể làm được điều gì đó
9. basic: cơ bản
10. known: được biết đến
11. various: khác nhau, không giống nhau
12: difficult: khó khăn
13. several: vài
14. united: liên kết, hợp nhất
15. historical: tính lịch sử
16. hot: nóng
17. useful: hữu ích
18. mental: thuộc tinh thần
19. scared: sợ hãi
20. additional: thêm vào
21. emotional: thuộc cảm xúc
22. old: cũ
23. polial: chính trị
24. similar: tương tự
25. healthy: khỏe mạnh
26. financial: thuộc tài chính
27. medical: (thuộc) y học
28. traditional: (thuộc) truyền thống
29. federal: (thuộc) liên bang
30. entire: toàn bộ, hoàn toàn
31. strong: mạnh mẽ
32. actual: thực tế
33. dangerous: nguy hiểm
34. successful: thành công
35. electrical: (thuộc) điện
36. expensive: đắt
37. pregnant: mang thai
38. intelligent: thông minh
39. interesting: thú vị
40. poor: người nghèo
41. happy: hạnh phúc
42. responsible: chịu trách nhiệm
43. cute: dễ thương
44. helpful: hữu ích
45. recent: gần đây
46. willing: sẵn sàng
47. nice: đẹp
48. wonderful: tuyệt vời
49. impossible: không thể
50. serious: nghiêm trọng
50 tính từ trong tiếng anh:
Tall: Cao
Short: Thấp
Big: To, béo
Fat: Mập, béo
Thin: Gầy, ốm
Clever: Thông minh
Intelligent: Thông minh
Stupid: Đần độn
Dull: Đần độn
Dexterous: Khéo léo
Clumsy: Vụng về
Hard-working: Chăm chỉ
Diligent: Chăm chỉ
Lazy: Lười biếng
Active: Tích cực
Potive: Tiêu cực
Good: Tốt
Bad: Xấu, tồi
Kind: Tử tế
Unmerciful: Nhẫn tâm
Blackguardly: Đểu cáng, đê tiện
Nice: Tốt, xinh
Glad: Vui mừng, sung sướng
Bored: Buồn chán
Beautiful: Đẹp
Pretty: Xinh, đẹp
Ugly: Xấu xí
Graceful: Duyên dáng
Unlucky: Vô duyên
Cute: Dễ thương, xinh xắn
Bad-looking: Xấu
Love: Yêu thương
Hate: Ghét bỏ
Strong: Khoẻ mạnh
Weak: Ốm yếu
Full: No
Hungry: Đói
Thirsty: Khát
Naive: Ngây thơ
Alert: Cảnh giác
Keep awake: Tỉnh táo
Sleepy: Buồn ngủ
Joyful: Vui sướng
Angry, mad: Tức giận
Young: Trẻ
Old: Già
Healthy, well: Khoẻ mạnh
Sick: Ốm
Polite: Lịch sự
Impolite: Bất lịch sự
Có thể tham khảo thêm ở đây: www.studyphim.vn/tinh-tu-chi-tinh-cach-con-nguoi-trong-tieng-anh