K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 10 2018

hòa thuận

bình thường

yên bình

chiến tranh

luongkun!

  Hiền hoà , Hòa bình , Hòa đồng , Hòa hợp ,....

Bình yên , Bình đẳng , Bình phương , Bình an , Bình thường , Bình minh , Bình tĩnh ,...

Các từ đồng nghĩa với hòa bình: bình yên, thanh bình, thái bình ,....

Các từ trái nghĩa với hòa bình : chiến tranh , xung đột , ....

27 tháng 2 2019

Những từ đồng nghĩa với từ hòa bình: bình yên, thanh bình, thái bình.

23 tháng 10 2021

bình yên ,thái bình , thanh bình 

30 tháng 4 2019

b

30 tháng 4 2019

theo m là B nhé

29 tháng 1 2022

đáp án câu này là B bạn nhé

chúc bn học tốt

bn (k) cho mình nha

29 tháng 1 2022

Tiếng bình trong từ hòa bình có nghĩa là trạng thái yên ổn. Tiếng bình trọng từ nào sau đây có nghĩa như vậy?

A. bình nguyên

B. thái bình

C. trung bình

D. bình quân

20 tháng 4 2020

CÂU.d.nha

20 tháng 4 2020

đáp án d : cả a, b,c đều đúng

học tốt nhé bạn

7 tháng 10 2017

Từ không đồng nghĩa với từ " hòa bình " là : c. Bình lặng 

7 tháng 10 2017

mình nghĩ là C . bình lặng

25 tháng 2 2022

D

25 tháng 2 2022

D nhá bạn 

16 tháng 3 2018

– Từ đồng nghĩa với hòa bình là thanh bình, tĩnh lặng, yên bình…
– Từ trái nghĩa với hòa bình là chiến tranh, xung đột, mâu thuẫn…

16 tháng 3 2018

yên bình la đồng nghĩa trái nghĩa là hien tranh

Đồng nghĩa với hòa bình là thái bình

Câu:Đất nước em thái bình

Chúc bn học tốt

5 tháng 3 2020

Từ đồng nghĩa với từ hòa bình là : bình yên.

Đặt câu : Chiến tranh lùi xa, chúng ta lại được sống trong sự bình yên.

# HOK TỐT #