see you tomorrow là gì
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Goodbye, Quang
A. I see you tomorrow. B. See you tomorrow. C. We see again tomorrow. D. Let’s see you tomorrow
Chia động từ trong ngoặc và xác định nó là thì nào, chủ ngữ là gì, câu gì, áp dụng công thức nào:
1. How many students does your class have (have)? ( Thì hiện tại đơn)
2. How long have they lived (live) in TX? ( Thì hiện tại hoàn thành )
They have lived (live) in TX since 2000.
3. The Earth moves (move) the Sun.( Thì hiện tại đơn .)
4. At this time tomorrow we will be making (make) a doll. (Thì tương lai tiếp diễn.)
5. You shouldn't (talk) talk in the class.( Động từ khuyết thiếu.)
6. Next month where you (go)? I (go) to Hue.
Giúp e câu này nữa nhé vừa nãy e gửi thiếu
what 's that là cái gì kia
what' s this là cái gì đây
lưu ý cả 2 cái này đều là hỏi về số ít
học tốt nhé
what 's that: đó là cái gì ?
what 's this: đây là cái gì ?
Cả hai mẫu câu này đều dùng với số ít
Học tốt
what có nghĩa là cái gì
I don't no là tôi không biết
I love you là tôi yêu bạn
You must see the manager tomorrow morning
You've got to see the manager tomorrow morning
hơi khác nhau must thường chỉ nghĩa vụ, have got to chỉ sự chắc chắn
HẸN GẶP BẠN VÀO NGÀY MAI
see you tomorrow là hẹn gặp lại bạn sau