Ghi lại 3 từ trái nghĩa với ngọt
Đặt 3 câu mỗi câu cho chứa từ ngọt và từ trái nghĩa vừa tìm được
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Từ đồng nghĩa : Cẩn trọng
Từ trái nghĩa : ko thận trọng
Đặt câu:
- Bạn A là một người cẩn trọng.
- Do tính ko thận trọng của mình, bn B đã có một bài học nhớ đời.
Từ đồng nghĩa: Cẩn thận
Từ trái nghĩa: Cẩu thả
Đặt câu:
- Nhờ tính cẩn thận mà bạn Nạm đã được được điểm 10 trong kì thi
- Bạn An bị cô giáo chỉ trích vì tính cẩu thả của mình
1. Lợi bất cập hại
2. Nuôi lợn ăn cơm nằm, nuôi tằm ăn cơm đứng
3. Én bay thấp mưa ngập cầu ao, én bay cao mưa rào lại tạnh
4. Đi hỏi già, về nhà hỏi trẻ
5. Ăn thật, làm giả
Từ trái nghĩa là giữ gìn . Chúng ta nên giữ gìn bản sắc dân tộc
giữ gìn , gìn giữ , bảo vệ
em giữ gìn những món đồ mẹ tặng thật cẩn thận
Em có thể đặt câu như sau :
a) Cậu cầm lấy món quà này đi, thật tâm của mình đấy
b) Những kẻ giả dối rồi đây cũng sẽ bị lột mặt.
Em có thể đặt câu như sau :
a) Cậu cầm lấy món quà này đi, thật tâm của mình đấy
b) Những kẻ giả dối rồi đây cũng sẽ bị lột mặt.
a) VD: quyết tâm
b) VD: nản chí, nhụt chí, thoái chí, chán nản, nản lòng
Bài 1
-Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng
-Chết vinh còn hơn sống nhục
-Trước lạ sau quen
Bài 2
Tự làm
Bài 3
-...lại mang ý nghĩa vô cùng to lớn
-...đến khi giàu có, sung túc họ chia nhau ra làm ăn
-...nhưng thực ra nó ở rất xa
1)
đồng nghĩa:cần cù;chăm làm
trái nghĩa:lười biếng,lười nhác
b)
đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng
trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát
1)
đồng nghĩa:cần cù;chăm làm
trái nghĩa:lười biếng,lười nhác
b)
đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng
trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát
đắng
đắng: viên thuốc này đắng quá
mk tìm dc thế thôi
@Mio@
Ngọt-Đắng ; Ngọt-Mặn ; Ngọt-Chua
Socola ngọt chè đắng.
Bánh gato ngọt gia vị mặn.
Bưởi hoàng chạch ngọt quả chanh chua.