Đặt các câu có từ chứa tiếng 'thanh' có nội dung sau:
a.Chỉ tiếng kêu của một loại đàn.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a. Dấu thanh được sử dụng để phân biệt giữa các vần trong tiếng Việt.
b.Âm thanh của đàn piano vang lên trong căn phòng.
Câu 1. Ba dạng thông tin cơ bản của tin học là:
A. Văn bản, chữ viết, tiếng nói;
B. Văn bản, âm thanh, hình ảnh;
C. Các con số, hình ảnh, văn bản;
D. Âm thanh chữ viết, tiếng đàn piano.
Câu 2: Từ khóa là gì?
A. Là một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp
B. Kết quả tìm kiếm thông tin
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
Câu 3: Địa chỉ thư điện từ nào sau đây là đúng?
A. halan12345@gmail
B. thuthuy1111@gmail.com
C. halan12345gmail.com
D. minhtuanyahoo.com
Câu 4. Hoạt động thông tin của con người là:
A. Thu nhận thông tin
B. Xử lý, lưu trữ thông tin
C. Trao đổi thông tin
D. Tất cả đều đúng
Câu 5. Cấu trúc chung của máy tính điện tử gồm các khối chức năng
A. Bộ xử lý trung tâm (CPU) B. Bộ nhớ
C. Thiết bị vào/ra D. Cả 3 đáp án A, B, C
Câu 6. Đâu là thiết bị thu nhận thông tin trong các thiết bị sau
A. bàn phím B. chuột
C. Cả A, B đều đúng D. Cả A, B đều sai
Câu 7. Theo em máy tính có thể hỗ trợ trong những công việc gì?
A. Thực hiện các tính toán B. Nếm thức ăn
C. Sờ bề mặt bàn D. Ngửi mùi hương
a. râm ran – Tiếng ve kêu râm ran trên các vòm cây.
chúc bạn học tốt
Chứa tiếng có vần en hoặc eng , có nghĩa như sau :
- loại nhạc cụ phát ra âm thanh nhờ thổi hơi vào : kèn
- Vật bằng sắt , gõ vào thì phát ra tiếng kêu để báo hiệu : kẻng
- Vật đựng cơm cho mỗi người trong bữa ăn : chén
a. Điền vào chỗ trống
- Điền một chữ cái, một dấu thanh hoặc một vần:
+ chân lí, trân châu, trân trọng, chân thành
+ mẩu chuyện, thân mẫu, tình mẫu tử, mẩu bút chì
- Điền một tiếng hoặc một từ chứa âm, vần dễ mắc lỗi:
+ dành dụm, để dành, tranh giành, giành độc lập.
+ liêm sỉ, dũng sĩ, sĩ khí, sỉ vả.
b. Tìm từ theo yêu cầu:
- Từ chỉ sự vật, hoạt động, trạng thái, đặc điểm, tính chất:
+ Các từ chỉ hoạt động, trạng thái bắt đầu bằng ch (chạy) hoặc bằng tr (trèo): chặn, chặt, chẻ, chở, chống, chôn, chăn, chắn, trách, tránh, tranh, tráo, trẩy, treo, ...
+ Các từ chỉ đặc điểm, tính chất có thanh hỏi (khỏe) hoặc thanh ngã (rõ): đỏ, dẻo, giả, lỏng, mảnh, phẳng, thoải, dễ, rũ, tình, trĩu, đẫm, ...
- Từ hoặc cụm từ dựa theo nghĩa và đặc điểm ngữ âm đã cho sẵn:
+ Trái nghĩa với chân thật là giả dối.
+ Đồng nghĩa với từ biệt là giã từ.
+ Dùng chày và cối làm cho giập, nát hoặc tróc lớp ngoài: giã
c. Đặt câu phân biệt các từ chứa những tiếng dễ lẫn:
- Câu với mỗi từ: lên, nên.
+ Trời nhẹ dần lên cao.
+ Vì trời mưa nên tôi không đi đá bóng
- Câu để phân biệt các từ: vội, dội
+ Lời kết luận đó hơi vội.
+ Tiếng nổ dội vào vách đá.
từ: thanh nhã
câu: tiếng đàn này nghe thanh nhã quá.
chắc là thế
đúng k mk nhé