K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 10 2018

các từ villages , parks, rulers, lakes, pens và đặt chúng thành ba nhóm

/ s / / iz / / z /
parks,lakes villages rulers,pens
2 tháng 10 2018

/s/ : parks

/z/: villagers, rulers, lakes, pens

26 tháng 7 2018

/s/: ko co

/z/:doors, windows , boards , bags , pencils, schools, classrooms, rulers.pens, chairs , doctors , tables , stools, telephones, stereos, televions 

/iz/:houses 

bạn cho dài quá nên mình chỉ cho cấu trúc thôi nhé!

hầu hết các động từ đều thêm s

1 vài động từ có đuôi là s, ss, ch, sh, x, o, z thì thêm es

cách đọc đuôi s/es:

/s/: các động từ có đuôi là t, k, te, ke, p, pe, f, gh, c, th

/iz/: các động từ có đuôi là ch, sh, ce, se, ge, x, ss, s

/z/: các trường hợp còn lại

21 tháng 12 2016

Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh

of/in/lakes/town/front/are/school/my/there

=> There are lakes in front of my school town.

have/how/sister/does/many/pens/your?

=> How many pens does your sister have?

sister/now/volleyball/is/my/playing

=> My sister is playing volleyball now.

family/to/my/a/the/go/theater/month/once

=> My family go to the theater once a month.

go/post/does/the/she/office/how/to?

=> How does she go to the post office?

soccer/the/playing/moment/they/at/are

=> They are playing soccer at the moment.

 

29 tháng 11 2021

68.z

69.iz

70.z

71.z

72.z

73.z

74.z

75.s

76.z

29 tháng 11 2021

Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f

Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce

Quy tắc 3Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại
Mình khá là khó khăn phần xác định phát âm, bạn có thể tham khảo nguồn này để sắp xếp nhé

Chọn các từ phát âm khác: 1. A. schools        B. shops        C. pets            D. carts2. A. pens        B. closets        C. sweets        D. lamps3. A. rulers        B. pencils        C. bags        D. books4. A. matches        B. makes        C. brushes        D. peaches5. A. bees        B. cupboards        C. watches        D. bedrooms6. A. feast         B. seat         C....
Đọc tiếp

Chọn các từ phát âm khác: 

1. A. schools        B. shops        C. pets            D. carts

2. A. pens        B. closets        C. sweets        D. lamps

3. A. rulers        B. pencils        C. bags        D. books

4. A. matches        B. makes        C. brushes        D. peaches

5. A. bees        B. cupboards        C. watches        D. bedrooms

6. A. feast         B. seat         C. bread         D. heat

7. A. peanut         B. cut             C. shut         D. put

8. A. what         B. flat             C. sand         D. Saturday

9. A. hike         B. beside         C. hide         D. picnic

10. A. washed     B. sacred         C. booked         D. hoped

11. A. forms        B. chairs        C. seats        D. keys

12. A. papers        B. bosses        C. brushes        D. foxes

13. A. cats        B. dogs        C. phones        D. drawers

14. A. pigs        B. plants        C. tables        D. computers

15. A. beaches        B. watches        C. sinks        D. lunches

giúp em với ạ :(((

1
8 tháng 10 2021

1 A

2 A

3 D

4 B

5 C

6 C

7 D

8 A

9 D

10 B

11 C

12 A

13 A

14 B

15 C

24 tháng 10 2023

Vãi ò 

 

 

 

 

27 tháng 8 2017
- Nhóm 1 : Từ chỉ người. Nhóm 2 : Từ chỉ vật.
- Các từ : cô giáo, mẹ, cha, anh chị, bộ đội. - Các từ : sách, bút, vở, quần áo, khăn đỏ.
22 tháng 9 2018

ai nhanh mk k cho 3 k

22 tháng 9 2018

a, caps, clocks, students: /s/

- I have 3 caps

- There are many clocks in my house

- There are....students in my class

b, buses, glasses ( cái ly hoặc là cái kính), classes ( các lớp học)

- There are many kind of buses.

- There are 4 glasses on the table

- There are 14 classes inmy school

c,  phones, villas ( biệt thự), tables: /z/

- My mother have 2 phones

- There are many villas in the city

- There are a lot of tables in my bedroom

19 tháng 7 2021

a) nhóm từ chỉ thời tiết : nóng nực, oi bức, oi nồng

b) nhóm từ chỉ mức độ tình cảm :  nồng nàn,tha thiết, thắm thiết

19 tháng 7 2021

Câu 8. Chia các từ sau thành hai nhóm đồng nghĩa và đặt tên cho mỗi nhóm:

nóng nực, oi bức, nồng nàn, oi nồng, tha thiết, thắm thiết

a. Nhóm các từ chỉ thời tiết gồm: nóng nực, oi bức, oi nồng

b. Nhóm các từ chỉ tình cảm gồm: nồng nàn, tha thiết, thắm thiết