điền cặp từ từ trái nghĩa
a đi .... về......
b kẻ...nguoi...
c chân ... da...
ghi lại từ trái nghĩa
củi tươi -củi .... cá tươi-cá.....
cân tươi - cân bữa ăn tươi - bữa an ....
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Nói về rau,hoa: héo
Nói về thịt: thúi
Nói về cá: ươn
Nói về nét mặt: buồn
Nói về củi: khô
Còn 2 từ còn lại mk k bt
cân tươi >< cân non
cá tươi >< cá ươn
thịt tươi >< thịt ôi
Hok tốt
- rau héo
- hoa héo, hoa úa/ hoa tàn
- thịt thối/ thịt thiu
- cá ôi/ cá
- củi khô, củi mục
- cân già
- nét mặt u sầu, nét mặt buồn rầu
- bữa ăn thiu
Mik ko chắc lắm câu cuối, mong là đúng :)))))
Rau: héo ,úa
Hoa:héo, không tươi
Cá: không tươi
Nét mặt: nhăn nhó, tỏ vẻ khó chịu, ...
Bữa ăn: không ngon, dở, ...
A, Củi khô, củi héo, củi hư
B, Cá ươn ( cá chết )
C, Hoa héo
D. Khuôn mặt buồn
Tick giúp mình cả 2 câu nhé
A, Củi khô, củi héo, củi hư
B, Cá ươn ( cá chết )
C, Hoa héo
D. Khuôn mặt buồn
a xa/gần
sớm/khuya
b ở/đi
a. đi ngược - về xuôi
b. kẻ xấu - người tốt
c. không dịch được đề
củi tươi - củi khô
cân tươi - cân thừa
cá tươi - cá ươn
bữa ăn tươi - bữa ăn thiếu