K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

a/

các chất tcs dụng được với H2O là: SO2; Na2O; CaO; CO2

SO2+ H2O\(\rightarrow\) H2SO3

Na2O+ H2O\(\rightarrow\) 2NaOH

CaO+ H2O\(\rightarrow\) Ca(OH)2

CO2+ H2O\(\rightarrow\) H2CO3

b/ các chất tác dụng với HCl là: CuO; Na2O; CaO

CuO+ 2HCl\(\rightarrow\) CuCl2+ H2O

Na2O+ 2HCl\(\rightarrow\) 2NaCl+ H2O

CaO+ 2HCl\(\rightarrow\) CaCl2+ H2O

c/ các chất tác dụng với NaOH là: SO2; CO2

SO2+ 2NaOH\(\rightarrow\) Na2SO3+ H2O

SO2+ NaOH\(\rightarrow\) NaHSO3

CO2+ 2NaOH\(\rightarrow\) Na2CO3+ H2O

CO2+ NaOH\(\rightarrow\) NaHCO3

29 tháng 9 2018

a) Tác dụng với nước: SO2, Na2O, CaO, CO2

1. SO2 + H2O → H2SO3

2. Na2O + H2O → 2NaOH

3. CaO + H2O → Ca(OH)2

4. CO2 + H2O → H2CO3

b) Tác dụng với HCl: CuO, Na2O, CaO

1. CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O

2. Na2O + 2HCl → 2NaCl + H2O

3. CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O

c) Tác dụng với NaOH: SO2, CO2

1. SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O

2. CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O

CO2 + NaOH → NaHCO3

9 tháng 7 2021

a.

\(SO_2+H_2O⇌H_2SO_3\)

\(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)

\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)

b.

\(2NaOH+SO_2\rightarrow Na_2SO_3+H_2O\)

\(2NaOH+Al_2O_3\rightarrow2NaAlO_2+H_2O\)

9 tháng 7 2021

Cho các oxit sau SO2 BaO Na2O Al2O3   

a) những Oxit nào tác dụng được với nước : SO2 BaO Na2O

SO2 + H2O ------> H2SO3

BaO + H2O ------> Ba(OH)2

Na2O + H2O ------> 2NaOH

b) những chất nào tác dụng với NaOH : SO2, Al2O3

SO2 + 2NaOH -----> Na2SO3 + H2O

SO2 + NaOH -----> NaHSO3

Al2O3 + 2NaOH -------->  2NaAlO2 + H2O

 

27 tháng 12 2020

a)

- Chất khử: H2S

- Chất oxi hóa: O2

- Quá trình oxi hóa: \(\overset{-2}{S}\rightarrow\overset{4}{S}+6e\)  (Nhân với 2)

- Quá trình khử: \(\overset{0}{O_2}+4e\rightarrow\overset{-2}{O_2}\)  (Nhân với 3)

PTHH: \(2H_2S+3O_2\xrightarrow[xt]{t^o}2SO_2+2H_2O\)

b)

- Chất khử: HCl

- Chất oxi hóa: KMnO4

- Quá trình oxi hóa: \(\overset{-1}{2Cl}\rightarrow\overset{0}{Cl_2}+2e\)  (Nhân với 5)

- Quá trình khử: \(\overset{+7}{Mn}+5e\rightarrow\overset{+2}{Mn}\)  (Nhân với 2)

PTHH: \(16HCl+2KMnO_4\rightarrow2KCl+2MnCl_2+5Cl_2+8H_2O\)

c) 

- Chất khử: NH3

- Chất oxi hóa: O2

- Quá trình khử: \(\overset{0}{O_2}+4e\rightarrow\overset{-2}{2O}\)  (Nhân với 5)

- Quá trình oxi hóa: \(\overset{-3}{N}\rightarrow\overset{+2}{N}+5e\)  (Nhân với 4)

PTHH: \(4NH_3+5O_2\xrightarrow[xt]{t^o}4NO+6H_2O\)

d) 

- Chất khử: Al

- Chất oxi hóa: Fe2O3

- Quá trình oxi hóa: \(\overset{0}{2Al}\rightarrow\overset{+3}{Al_2}+6e\)  (Nhân với 1)

- Quá trình khử: \(\overset{+3}{Fe_2}+6e\rightarrow\overset{0}{2Fe}\)  (Nhân với 1)

PTHH: \(2Al+Fe_2O_3\underrightarrow{t^o}Al_2O_3+2Fe\)

6 tháng 9 2021

\(Oxitbazo:CuO,Fe_2O_3\\ Oxitaxit:SO_3,SO_2\\Bazo:NaOH,Fe\left(OH\right)_2,KOH,Mg\left(OH\right)_2\\ Axit:HCl,H_3PO_4,H_2SO_4\\ Muối:KNO_3,BaCl_2,CuSO_4,CaCl_2\)

6 tháng 9 2021

Oxit: \(CuO,SO_3,SO_2,Fe_2O_3\)

Axit: \(HCl,H_3PO_4,H_2SO_4\)

Bazơ: \(NaOH,Fe\left(OH\right)_2,KOH,Mg\left(OH\right)_2\)

Muối: \(KNO_3,BaCl_2,CuSO_4,CaCl_2\)

27 tháng 10 2023

1.A
2.A
3.A
4.B
5.A
6.B

26 tháng 11 2023

Phát biểu trên sai vì chất xúc tác chỉ có tác dụng làm tăng tốc độ phản ứng của cả 2 chiều thuận và nghịch.

Câu 1. Cho những chất khí sau: N2, O2, NO. Chất khí nặng hơn khí không khí làA. N2 và O2 B. O2. C. O2 và NO. D. NO.Câu 2. Cho các chất khí sau: Cl2, CO2, H2, NO2. Chất khí nhẹ hơn không khí làA. Cl2. B. CO2. C. H2. D. NO2.Câu 3. Cho các chất khí sau: Cl2, CO, NO2, N2. Những chất khí nào có nặng bằng nhau?A. Cl¬2, CO. B. CO, NO2. C. NO2, N2. D. CO, N2.Câu 4. Tỉ khối của khí A đối với không khí <1. Khí A là khí nào trong các...
Đọc tiếp

Câu 1. Cho những chất khí sau: N2, O2, NO. Chất khí nặng hơn khí không khí là

A. N2 và O2 B. O2. C. O2 và NO. D. NO.

Câu 2. Cho các chất khí sau: Cl2, CO2, H2, NO2. Chất khí nhẹ hơn không khí là

A. Cl2. B. CO2. C. H2. D. NO2.

Câu 3. Cho các chất khí sau: Cl2, CO, NO2, N2. Những chất khí nào có nặng bằng nhau?

A. Cl¬2, CO. B. CO, NO2. C. NO2, N2. D. CO, N2.

Câu 4. Tỉ khối của khí A đối với không khí <1. Khí A là khí nào trong các khí sau?

A. SO2 B. SO3 C. NO2 D. N2.

Câu 5. Tỉ khối của khí A đối với không khí >1. Khí A là khí nào trong các khí sau?

A. N2. B. H2. C. CO2. D. CO.

Câu 6. Tỉ khối của khí A đối với không khí là 1,51. Khí A là khí nào trong các khí sau?

A. SO2. B. SO3. C. CO2. D. N2.

Câu 7. Số mol của 6,72 lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn là

A. 6 mol. B. 0,6 mol. C. 3 mol. D. 0,3 mol.

Câu 8. 0,25 mol khí H¬2 ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là

A. 22,4 lít. B. 2,24 lít. C. 5,6 lít. D. 6,72 lít.

Câu 9. Số mol của các dãy các chất 23 gam Na, 12 gam Mg, 27 gam Al lần lượt là

A. 0,5 mol; 1,0 mol; 1,5 mol. B. 0,5 mol; 1,5 mol; 2,0 mol.

C. 0,5 mol; 1,0 mol; 2,0 mol. D. 1,0 mol; 0,5 mol; 1,0 mol.

Câu 10. 0,5 mol kim loại K có khối lượng là

A. 39 gam. B. 19,5 gam. C. 78 gam. D. 9,25 gam.

1
12 tháng 3 2022

C C D D C C D C D B (đề ảo thế:v)

12 tháng 3 2022

đúng lak đc rồi

16 tháng 4 2022

a)

- Dẫn các khí qua dd Ca(OH)2 dư:

+ Kết tủa trắng: CO2

Ca(OH)2 + CO2 --> CaCO3 + H2O

+ Không hiện tượng: C2H4, CH4 (1)

- Dẫn khí ở (1) qua dd Br2 dư

+ dd nhạt màu: C2H4

C2H4 + Br2 --> C2H4Br2

+ không hiện tượng: CH4

b) 

- Dẫn khí ở (1) qua dd Br2 dư:

+ dd nhạt màu: C2H2, SO2 (1)

C2H2 + 2Br2 --> C2H2Br4

SO2 + Br2 + 2H2O --> H2SO4 + 2HBr

+ không hiện tượng: CO

- Dẫn khí ở (1) qua dd Ca(OH)2 dư

+ Không hiện tượng: C2H2

+ Kết tủa trắng: SO2

Ca(OH)2 + SO2 --> CaSO3 + H2O

c) 

- Cho các khí tác dụng với giấy quỳ tím ẩm

+ Ban đầu QT chuyển đỏ, sau đó mất màu: Cl2

\(Cl_2+H_2O⇌HCl+HClO\)

+ QT chuyển đỏ: CO2, HCl (1)

\(CO_2+H_2O⇌H_2CO_3\)

+ QT không chuyển màu: CH4

- Dẫn khí ở (1) qua dd Ca(OH)2 dư:

+ Kết tủa trắng: CO2

Ca(OH)2 + CO2 --> CaCO3 + H2O

+ Không hiện tượng: HCl

Ca(OH)2 + 2HCl --> CaCl2 + 2H2O

d)

- Cho các chất lỏng tác dụng với Br2, xúc tác Fe:

+ dd nhạt màu: C6H6

\(C_6H_6+Br_2\underrightarrow{Fe}C_6H_5Br+HBr\)

+ Không hiện tượng: C2H5OH, CH3COOH (1)

- Hòa tan chất lỏng ở (1) vào nước có pha sẵn quỳ tím:

+ dd chuyển màu đỏ: CH3COOH

+ không hiện tượng: C2H5OH