Our teacher said: " The Second World War broke out in 1939"
\(\rightarrow\)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Our teacher said the second world war had broken out in 1939
Our teacher said: " The Second World War broke out in 1939"
→ Our teacher said that The Second World War broke out in 1939
( Trong câu có năm xác định => không lùi thì )
1. Tom said: “I want to buy a pocket calculator for my father.”
=> Tom said that he wanted to buy a pocket calculator for his father.
2. She said; “I once spent a summer in this village.”
=> She said that she had once spent a summer in that village.
3.The nurse said: “The patient in this room didn‟t obey your orders, doctor.”
=> The nurse told doctor that the patient in that room hadn't obeyed his orders.
4. They said to me : “You taught us English last year.”
=> They told me that I had taught them English the previous year.
5.. Mr. Brown said : “Our trip cost us two thousand dollars.”
=> Mr. Brown said that their trip had cost them two thousand dollars.
6. He said to her : “ I can't find my hat anywhere in this room.”
=> He told her that she couldn't find his hat anywhere in that room.
7.. My father said to them : “My secretary is going to finish this job.”
=> My father told them that his secretary was going to finish that job.
8. They said : “We can't meet you here either today or tomorrow.”
They said that they couldn't meet her there either that day or the next day.
9.My mother said : “I think it won't rain tomorrow.”
My mother said that she thought it wouldn't rain the following day.
10.He said: “Your car has been stolen, John.”
He told John that his car had been stolen.
11. They said : “The river is rising early this year.”
They said that the river was rising early that year.
12. He said : “I'll expect her to come soon.”
He said that he would expect her to come soon.
13. Our teacher said : “World War II broke out in 1939.”
Our teacher said that World War II had broken out in 1939.
14. The students said : “We'll be sitting for our next exam next Monday.”
The students said that they would be sitting for their next exam the next Monday.
15. He said : “I‟m going to finish this work.”
He said that he was going to finish that work.
1. started/ finished
2. saw
3. visited
4. had finished/ went
5. retired/ had worked
6. to use
7. laughing
8. to stay
9. had already started
10. realized/ had left
11. watching
12. reading
13. bought/ had saved
14. didn’t sign/ talked
15. didn’t have/ came/ realised/ had eaten
16. waiting
17. had never heard
18. to improve
19. to go
20. die/ be
21. not going
22. lettting/ service
23. to snow
24. to clean
25. seeing
26. to ring
27. going
28. ironing
29. swimming
30. to get
31. telling/ hurting
32. looking/ doing
33. leaving/ to live
34. to jog
36. to speak
37. had rained
38. was
39. left
40. had told
41. rained/ had been
42. had asked
43. hadn’t seen/ met
44. had been
1.The British and Americans fight on the same side in the Second World War.
2.We buy a new car about a month ago.
3.I think about my cousin yesterday because it was her yesterday.
4.Aristotle teach Alexander the Great when he was at school.
5.I bring my homework to school ,but now I can't find it.
6.WE catch the train at six o'clock in the morning.
NGÀY TƯỞNG NIỆM NGÀY NAY, 11 tháng 11, là ngày mà người dân Anh nhớ đến những người lính đã chết trong Thế chiến thứ nhất (1914 - 1918), Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945) và tất cả các cuộc chiến khác kể từ đó. Ngày Poppy đầu tiên là vào năm 1921. Chiến tranh thế giới thứ nhất đã kết thúc ba năm trước đó, nhưng vẫn rất khó khăn, thậm chí là không thể đối với các cựu binh ở Anh để tìm việc làm. Vì vậy, một số trong số họ bắt đầu làm và bán anh túc giấy đỏ. Họ đã đưa số tiền mà họ quyên góp cho những cựu binh bị tàn tật hoặc thất nghiệp, và cho gia đình của những người lính đã chết. Sự lựa chọn của hoa là rất quan trọng. Trong chiến tranh, những người lính đã nhận thấy cây anh túc mọc hàng năm trên các chiến trường ở Bỉ và phía bắc nước Pháp. Một bài thơ nổi tiếng từ thời đó, được viết bởi một người lính Canada, bắt đầu bằng những dòng: Trong cánh đồng Flanders * anh túc thổi Giữa các thập giá, hàng trên hàng, Điều đó đánh dấu vị trí của chúng tôi *; Giáo dục Trong những ngày trước Ngày Poppy, khoảng 32 triệu người ở Anh mua và mặc những cây anh túc nhỏ. Một số người chọn mặc anh túc trắng vì họ nghĩ rằng màu trắng tượng trưng cho hòa bình. Sau đó, vào lúc 11 giờ sáng ngày 11 tháng 11 (tại thời điểm Thế chiến thứ nhất kết thúc), có một khoảng lặng hai phút. Nhiều người dừng lại và suy nghĩ lặng lẽ về những người lính đã chết. Có những nghi lễ tại đài tưởng niệm chiến tranh ở các thị trấn và làng mạc trên cả nước. Buổi lễ quan trọng nhất là ở London, khi Nữ hoàng và Thủ tướng đặt vòng hoa anh túc tại Cenotaph, một tượng đài cho những người lính đã chết trong trận chiến. * (Flanders = phía bắc của Bỉ; vị trí của chúng tôi = ngôi mộ của chúng tôi)
happily / if / people / more / there / war / live / would / no /were
If there were no war , people would live more happily .
english speakers / increasing / the / fast / of / number / world / in / the / in.
Number of English speakers in the world increasing fast .
will / 20 year's time /all / done / housework / by / our / robots / be / in
*Sửa 1 trong 2 từ be thành by mới làm được nhé
All our housework will be done by robots in 20 year's time .
happily / if / people / more / there / war / live / would / no /were
+ If there were no war people would be more happy
english speakers / increasing / the / fast / of / number / world / in / the / in.
=> The number of English speaking people in the world is increasing fast
will / 20 year's time /all / done / housework / be / our / robots / be / in
All our housework will be done by robots in 20 years' time
Giáo viên của chúng ta nói rằng: "Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc năm 1939"
Our teacher said that the Secong World War was broken out in 1939