Gỉa thích từ " núng lòn "
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.


nao núng :lung lay, không vững lòng tin ở mình nữa.
đặt câu : toi không nao núng trước khó khăn
Nao núng: Thấy có sự lung lay, không còn vững vàng nữa.
Đặt câu: "Tinh thần của cô ấy đã nao núng."

Nao núng là bắt đầu thấy lung lay, không còn vững vàng tinh thần nữa
Còn ca dao thì mình ko biết

Lủi thủi: một cách âm thầm,lặng lẽ , với vẻ cô đơn, đáng thương.
Náo núng: bắt đầu thấy lung lay, không còn vững vàng tinh thần nữa
Ngơ ngáo: ngơ ngác , vẻ ngạc nhiên, ngỡ ngàng như chẳng hiểu gì vẻ mặt ngơ ngáo.
Vững vàng: có khả năng đứng vững trước mọi thử thách , mọi tác động bất lợi từ bên ngoài.
lủi thủi : sống cô đơn một mình
náo núng : bắt đầu thấy lung lay không còn vưng tinh thần nữa
nâng ngáo la gi vay minh chua nghe bao gio ban co viet sai chinh ta khong ?
vững vàng : có khả năng đứng vững trước mọi thử thách, mọi tác đọng bất lợi từ bên ngoài

- giếng:hố đào thẳng đứng, sâu vào lòng đất, thường để lấy nước
- rung rinh:rung động nhẹ và liên tiếp
-hèn nhát:Thiếu can đảm đến mức đáng khinh. Khuất phục một cách hèn nhát.
-Giếng : là 1 cái hố được đào sâu trong lòng đất để lấy nuớc.
-Rung rinh : chuyển động qua lại, nhẹ nàng ,liên tiếp.
-Hèn nhát : thiếu can đảm

1. Mỗi chú thích trên gồm hai phần: từ ngữ và nội dung của từ ngữ
2. Bộ phận trong chú thích nêu lên nghĩa của từ: nội dung của từ ngữ
3. Nghĩa của từ ứng với phần: nội dung của từ
