tìm 10 từ ghép có tiếng " Dũng"
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
10 từ ghép có tiếng nhân có nghĩa là người:
- Nhân loại, nhân vật, nhân danh, nhân dân, nhân tài, nhân sự, nhân khẩu, nhân quyền, nhân công, nhân lực
mô tả tiếng cười : khúc khích , khánh khách , thánh thót , tủm tỉm , gión giã , sằng sặc , hô hố , ha hả , hềnh hệch , khùng khục ,....
mô tả tiếng khóc : oe oe, thút thít , sụt sùi , nức nở , rên rỉ ,...
mô tả tiếng mưa : ào ạt , phấp phới , rào rào , ì ục , lạch tạch ,..
mô tả nắng : chói sáng , trong veo , rao rực , vàng lay , nhạt màu ,....
mô tả hình dáng : lom khom , thướt tha , uyển chuyển , lả lướt , nhỏ nhắn ,....
ha ha, hi hi, hố hố, há há, hé hé, he he , hô hô, hú hú, hí hí, .........
Hợp đồng
Hợp tác
Hợp ý
Hợp sức
Đồng lòng
Đồng ruộng
Đồng cỏ
Đồng lúa
hợp đồng hợp pháp hợp lí tập hợp
đồng tiền đồng xu đồng phạm cộng đồng
5 từ ghép danh từ có tiếng hát là:tên hát,tiếng hát,cùng hát,hát vui,người hát
5 từ ghép động từ có tiếng hát là:hát nhảy,hát chơi,hát múa,hát đi,hát ca.
k mình nha
5 từ ghép danh từ có tiếng hát là : giọng hát, tiếng hát, bài hát, lời bài hát, người hát
5 từ ghép là động từ có tiếng hát là : hát hò, hát múa, ca hát, hát ca, ca hát
1Dũng cảm
2.Dũng dược
3.Dũng khí
4.Dũng kiệt
5.Dũng mãnh
6.Dũng sĩ
7.Dũng tâm
8.Dũng tướng
9.Anh dũng
10.Hùng dũng...
dũng cảm
dũng mãnh
hùng dũng
dũng khí
dũng sĩ
anh dũng
dũng tâm
dũng tướng
dũng kiệt
hữu dũng