Những từ chỉ các thành viên trong gia đình ( English )
EX : Bố : father ,.....
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Theo em, những thông tin nào dưới đây là thông tin cá nhân và gia đình?
1) Địa chỉ của trường em.
2) Số điện thoại của bố, mẹ em.
3) Địa chỉ nơi làm việc của các thành viên trong gia đình.
4) Tên đầy đủ của em và các thành viên trong gia đình.
Tham khảo
Biểu hiện:
Trong tình huống trên các thành viên luôn tôn trọng ý kiến của nhau. Chọn phương án hài lòng tất cả các thành viên.
- Em đã tôn trong ý kiến của bố mẹ em khi bố mẹ có yêu cầu em học ielts.
- Gia đình Hoa có 3 thế hệ.
- Thành viên trong từng thế hệ:
+ Thế hệ thứ nhất có ông và bà.
+ Thế hệ thứ hai có bố và mẹ.
+ Thế hệ thứ ba là Hoa và em trai của Hoa.
a) Đánh dấu x vào (. . .) trước từ chỉ thành viên có trong gia đình bạn.
(. . .) Ông
( X ) Bà
(. . .) Bố
( X ) Mẹ
(. . .) Anh
( X ) Chị
(. . .) Em
( X ) Bản thân
b) Điền số hoặc từ vào chỗ … cho phù hợp với gia đình bạn.
- Gia đình tôi có 3 thế hệ
- Bà là người nhiều tuổi nhất.
- Tôi là người ít tuổi nhất
- Sự lắng nghe tích cực người thân thể hiện qua những việc lắng nghe và dõi theo cảm xúc của người thân. Phản hồi tôn trọng những nhận xét. Có thái độ lắng nghe chân thành, đặt mình vào vị trí người thân để thấu hiểu.
1 . Việc đó nói lên rằng : Bố mẹ không quan tâm đến suy nghĩ và cảm xúc của con mình.
2. quyền và nghĩa vụ của các thành viên trong gia đình được thể hiện rõ nhất tại đâu ?
=> Tại luật hôn nhân và gia đình
mother : mẹ ; brother : em / anh trai : sister: chị gái ; uncle : bác trai ; aunt : bác gái k cho mình nha
Bố : Father ( Dad )
Mẹ : Mother ( Mum )
Anh ( em ) trai : Brother
Chị ( em ) gái : Sister
Chú , cậu , bác : Uncle
Cô ; dì , mợ , bá : Aunt
Cousin : anh chị em họ
Grandmother( granny hoặc grandma): Bà
Grandfather ( granddad hoặc grandpa): Ông
~ more ~