chọn từ có phần gạch chân khác:
1. A.smile b. kind C. polite D. silly
2. A. watched B. cooked C. finished d. managed
3. A. too B. food C. blood D. soon
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
1. A. decided B. celebrated C. erupted D. cleaned
2. A. kind B. invite C. polite D. visit
3. A. books B. stamps C. clubs D. proofs
II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.
4.A. lesson B. happy C. father D. permit
5.A. wonderful B. exciting C. effective D.convenient
. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
1. A. decided B. celebrated C. erupted D. cleaned
2. A. kind B. invite C. polite D. visit
3. A. books B. stamps C. clubs D. proofs
II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.
4.A. lesson B. happy C. father D. permit
5.A. wonderful B. exciting C. effective D.convenient
PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (5,0 điểm)
I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
6. Nam (listen)_________was listening______to music when his mum called him for dinner.
7. Mr.Cuong (not meet) ______hasn't met___ his friends for a long time.
8. Would you like (come) _____to come_____ to my house for dinner tonight?
9. This problem can (solve) ____be solved______ carefully.
10. You (study ) ______study______ harder every day ,you will pass the written examination.
II. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau
11. Michael Jackson is her favorite ____song__________ (SING) 12. You will get a good _______education_______ at this school. (EDUCATE) 13.We should turn off the lights when going out to save _______electricity____ (ELECTRIC) 14. If we ____pollute____the water, we will have no fresh water to use. (POLLUTION) 15. The teacher often ____encourage______the students to ask questions. (COURAGE ) |
1/ A. study B. surf C. up D. bus
2/ A. kind B. ride C. twice D. fishing
3/ A. come B. once C. bicycle D. centre
Exercise 2: Chọn từ có trọng âm khác:
4/ A. library B. Internet C. cinema D. information
5/ A. partner B. swimming C. grandparents D. project=>nhấn âm đầu hết
PHẦN A: NGỮ ÂM (1,0 điểm)
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
1. A. developed B. watched C. posted D. walked
2. A. appear B. ready C. heavy D. health
3. A. soil B. correspond C. secret D. island
II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.
4. A. family B. disaster C. buffalo D. several
5. A. country B. cousin C. polite D. borrow
PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (4,0 điểm)
I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
6. Does John ___walk_______ (walk) to school everyday?
7. Jill _______hasn't written___ (not write) to me for nearly one month.
8. Gorand ____was watching______ (watch) TV when his friend _____called_____ (call).
9. Were she ____knew______ (know) the truth, she would tell you about it.
10. Margaret was born in 1950. By last year, she __has lived____ (live) on this earth for 55 years.
II. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
11. This knife is ______useless____. It can’t cut anything. (USE)
12. Every week, there are two ___flights_______ from Ha Noi to Nha Trang. (FLY)
13. Graham hates queuing. He is very __impatient_______. (PATIENT)
14. Their office equipment needs to be ___modernized_______. (MODERN)
15. The little rainfall ___bodes_____ a poor crop for farmers in this village. (BODE)
III. Chọn một đáp án đúng trong số A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu sau.
16. She hasn’t ever been late for school, __________?
A. isn’t she B. has she C. hasn’t she D. is she
17. I want everybody to listen __________.
A. care B. careful C. careless D. carefully
18. __________ he didn’t know how to solve the problem, he asked her for help.
A. So B. Because C. Although D. However
19. Lan didn’t come to the party because she had to look __________ her younger brother.
A. at B. for C. forward D. after
20. She’s not only beautiful __________ intelligent.
A. but also B. but C. however D. yet
21. Television has been very popular __________ 1950s.
A. since B. in C. for D. during
22. “Must I take my umbrella?” – “No, you __________. It’s not going to rain”.
A. mustn’t B. needn’t C. have to D. don’t
23. Mary: “You look great in this new dress!” – Daisy: “__________”.
A. With pleasure B. Not at all C. I’m glad you like it D. Don’t say anything about it
24. His car is expensive. __________ is cheap.
A. My B. Me C. Mine D. I
25. Jane gets good mark, __________ her family.
A. that pleases B. which pleases C. that please D. pleases
PHẦN D: VIẾT (2,0 điểm)
I. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, bắt đầu bằng từ gợi ý.
41. “Do you have many friends?” she said to me.à She asked me ___________if I had many friends_____________________.
42. The librarian arranges the books into sections.à The books ________________are arranged into sections__________________.
43. Does Nam spend most of his free time playing computer games?à Does it take ______Nam most of his free time to play computer games?____________.
44. Work hard or you will fail the exam.à If you _______________don't work hard, you will fail the exam______________________________.
45. You can use it as long as you like, and it won’t wear out.à No matter ____________how long you use it, it won't wear out______________.
II. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, sử dụng từ cho sẵn trong ngoặc đơn (không được thay đổi dạng của từ trong ngoặc).
46. The sounds from a vacuum cleaner can result in permanent hearing loss. (LEAD)
The sound from a vacuum can lead to permanent hearing loss
47. The thick fog prevented me from driving to work. (MADE)
The thick fog made it impossible for me to drive to work
48. Nick hasn’t been to Vietnam before. (TIME)
This is the first time Nick has been to Vietnam
49. Mr. Lam teaches English. Mr Hai teaches Math. (SUBJECT)
Mr. Lam doesn't teach the same subject as Mr Hai
50. I’d rather not see him tomorrow. (WANT)
I don't want to see him tommorrow
1. A. looked B. watched C. carried D. stopped
2. A. unite B. underline C. university D. uniform
3. A. danger B. angry C. language D. passage
4. A. character B. children C. teacher D. change
5. A. look B. cook C. book D. roof
6. A. school B. chemist C. machine D. ache
7. A. hard B. who C. honest D. house
8. A. passed B. danced C. lived D. walked
9 A. study B. success C. surprise D. sugar
Lần sau tách đề ra e nhé
I. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại. (1mark)
1. A. played B. liked C . watched D. finished
2. A. meal B. meat C. head D. seat
3. A. bicycle B. chemistry C. family D. goodbye
4. A. ground B. bought C . house D . found
5. A. planted B. needed C. hoped D. visited
II. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. (2 marks)
1- My brother ( get)…………gets…………..…..up early every morning.
2- Yesterday he was tired so he (not / come ) ……………didn't……………..to class.
3- It was a nice day so we ( decide)……………decided…………to go on a picnic.
4- Children shouldn’t (stay)……………stay……………… up late.
5- It is 9 o’clock now and the children ( skip)…………are skipping………...ropes in the school yard.
III. Sắp xếp các từ sau theo trật tự đúng để tạo thành câu có nghĩa. (2.0 marks)
1. Would/ like/ TV/ I/ watch/ to/
I would like to watch TV
2. will /with/ We /go / friends / tomorrow / camping / our
We will go camping with our friends tomorrow
3. school / Let’s / to / go/.
Let's go to school
4. meat/ Eating/ much/ not/ good/ is/ your/ for/ health/ too.
Eating too much meat is not good for your health
5. difficult /more /thought /The/ was/ than/ we /first / exam /at
The exam was more difficult than we thought at first
IV. Mỗi câu có một lỗi sai. Gạch chân từ sai và viết từ đúng vào cuối câu. (1.5 marks)
1. I don’t like carrots and neither doesn’t my aunt . => …………does………..
2. You have fewer free time than me. => ………less…………..
3. My father likes watching TV at night and I do, so . => …………too………..
4. You should drive more careful. => ………carefully…………..
5. Our class start at 7 o’clock. => ………starts…………..
6. Mai is fater than Hoa. => ………fatter…………..
V. Em hãy sử dụng những từ trong khung để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau. (1.5 marks)
unpleasant; symptoms; last; disease; medicines; prevent
There is only one (1)………disease…….. called common: the common cold. We call it the common cold because every year millions of people catch it.
Every body know the (2)…………symptoms…………..: a running nose, a slight fever, coughing and sneezing. It is very (3) ………unpleasant……….., but nobody knows a cure.
At a drugstore, there are usually shelves with cold “cure”. These (4)………medicines………. don’t cure a cold but they relieve the symptoms. Whatever you do, your cold will (5)………last………….for a few days and then disappear.
How can we help (6)………prevent………..a cold? Eat well. Exercise and you will be fit and healthy.
Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với phần gạch chân của các từ còn lại
1. A. chop B. machine C. catch D. chance
2. A. clove B curry C. celery D. cabbage
3. A. serves B. chops C. stirs D. enjoys
4. A. bake B. place C. habit D. grate
5. A. stripe B. fire C. slice D. strip
Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí âm tiết khác với các từ còn lại
6. A. complete B. liquid C. flavour D. chicken
7. A. popular B. ingredient C. chocolate D. vegetable
8. A. cabbage B. pizza C. bacon D. combine
9. A. component B. allergic C. allergy D. nutritious
10. A. packet B. include C. changing D. pattern
EX1:
11. A. time B. kind C. bid D. nice
12. A. hard B. carry C. card D. yard
13. A. my B. baby C. spy D. cry
14. A. well B. get C. send D. pretty
15. A. weather B. ready C. mean D. head
16. A. break B. mean C. please D. meat
17. A. lucky B. punish C. pull D. hungry
18. A. planet B. character C. happy D. classmate
19. A. letter B. twelve C. person D. sentence
20. A. humor B. music C. cucumber D. sun
Exercise 2:
1. A. enough B. young C. country D. mountain
2. A. lamp B. pan C. match D. table
3. A. about B. outside C. cousin D. countless
4. A. bread B. steamer C. bead D. meat
5. A. cover B. folder C. here D. answer
6. A. steamer B. reach C. breakfast D. bead
7. A. favorite B. name C. happy D. danger
8. A. end B. help C. set D. before
9. A. photo B. hold C. fork D. slow
10. A. train B. wait C. afraid D. chair
11. A. habit B. paper C. table D. grade
12. A. meaning B. heart C. please D. speak
13. A. light B. kind C. intelligent D. underline
14. A. come B. more C. money D. somebody
15. A. comb B. climb C. bomb D. baby
16. A. nation B. national C. nationality D. international
17. A. bank B. paper C. explain D. same
18. A. fun B. sun C. supermarket D. lunch
19. A. different B. literature C. tidy D. finger
20. A. cat B. fat C. father D. apple
A. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.
1. A. talk B. walk C. should D. simple
2. A. listen B. costume C. pasta D. plastic
A. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.
1. A. talk B. walk C. should D. simple
2. A. listen B. costume C. pasta D. plastic
1. d
2.b
3.d
1.D
2.D
3.C
Tk mk nha
-Chúc bạn học tốt-
Ủng hộ nha mọi người!