II.Tim từ không cùng nhóm với các từ còn lại
1.Good morning Thanks you Hello Good Afternoon
2.parent uncle friend aunt
3.nice miss pretty different
Giúp mình vs :(
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1.good moring. Thank you. Hello. Good afternoon
2.parent. Uncle. Friend. Aunt.
3.nice. Miss. Pertty. Different
Tìm từ không cùng nhóm với các từ còn lại.
Nice miss pretty different
Tìm từ không cùng nhóm với các từ còn lại.
Nice miss pretty different
1.Good morning,I am Lan.Is this Tam?
2.Hi,I am Hai and This is Van.
3.Good afternoon,My name is Hung and this is Hoang.
4.Hello Long,I am Hoa.This is Nam and this is Hoa.
5.How are you?-I'm fine,thanks
6.Good morning Miss Ha,My name is Ba and this is Phong.
7.Good afternoon children,My name is Nguyen Van An.How are you?
8.Good afternoon teacher.We are fine,thanks.
9.Hi,Bao.How are you?
10.Hello Luong,this is Lan,she is my friend.She is a new student in my class.
-Cái này mk ko chắc cho lắm.Hk tốt!
~K nha~
Dùng từ gợi ý sau để viết thành câu hoàn chỉnh
1. morning/I/Tam/this/Lan
=> Good morning, I am Tam. This is Lan.
2. Hi/I/Hai/this/Van.
=> Hi, I am Hai. This is Van.
3.afternoon/name/Hung/this/Hoang
=> Good afternoon, my name is Hung. This is Hoang.
4.Hello/Long/I/Hoa/this/Nam/and/this/is/Nga
=> Hello, Long. I am Hoa. This is Nam and this is Nga.
5.How/you/?-I/am/thanks.
=> How are you? I am fine, thanks.
6.morning/Miss ha/name/Ba/this/is/Phong.
=> Good morning, Miss Ha. My name is Ba. This is Phong.
7.afternoon/children/name/Nguyen Van An/How/you/?
=> Good afernoon, children. My name is Nguyen Van An. How are you?
8.afternoon/teacher/we/fine/thanks.
=> Good afternoon, teacher. We are fine, thanks.
9.hi/Bao/how/you/?
=> Hi, Bao. How are you?
10.Hello/Luong/this/Lan, my friend/she/a/new student/my class.
=> Hello, Luong. This is Lan., my friend. She is a new student in my class.
Dùng từ gợi ý sau để viết thành câu hoàn chỉnh
1. morning/I/Tam/this/Lan
-> Good morning. I am Tam. This is Lan.
2. Hi/I/Hai/this/Van.
-> Hi. I am Hai and this is Van.
3.afternoon/name/Hung/this/Hoang
-> Good afternoon. My name is Hung and this is Hoang.
4.Hello/Long/I/Hoa/this/Nam/and/this/is/Nga
-> Hello, Long. I am Hoa. This is Nam and this is Nga.
5.How/you/?-I/am/thanks.
-> How are you?-I am fine, thanks.
6.morning/Miss ha/name/Ba/this/is/Phong.
-> Good morning, Miss Ha. My name is Ba and this is Phong.
7.afternoon/children/name/Nguyen Van An/How/you/?
-> Good afternoon, children. My name is Nguyen Van An. How are you?
8.afternoon/teacher/we/fine/thanks.
-> Good afternoon, teacher. We are fine, thanks.
9.hi/Bao/how/you/?
-> Hi, Bao. How are you?
10.Hello/Luong/this/Lan, my friend/she/a/new student/my class.
->Hello, Luong. This is Lan, my friend. She is a new student in my class.
Tick cho mk nha
Hello : Xin chào ; Hi : Xin chào ; Greet : Chào (ai đó); Greeting :Lời chào hỏi; Name : Tên
My : Của tôi; is : Là , thì , ở ; Am : .Là , thì , ở ; I : Tôi ; You : Bạn ; Fine : Khỏe , tốt
Thanks : Cảm ơn ; And : .Và ; How : Như thế nào ; are : .Là , Thì , ở ; Miss : Cô (chưa có gia đình)
Mrs : Bà (đã có gia đình); Mr :Ông , ngài ; Ms :Cô , bà ; Good morning : Chào buổi sáng
Good afternoon :Chào buổi chiều ; Good evening : Chào buổi tối; Good night : Chúc ngủ ngon
night : Buổi tối; Goodbye : Tạm biệt ; Bye : Tạm biệt ; Children : Những đứa trẻ
Child : Đứa trẻ ; We : Chúng tôi ; Miss Hoa : .Cô Hoa; Thank you : Cảm ơn
This : Đây ; year old : Tuổi ; How old : Bao nhiêu tuổi ; School : Trường học
at : ở tại ; at schoot : ở trường ; Stand up : Đứng lên ; Sit down : Ngồi xuống
come in : Mời vào; Open : Mở ra ; close : Đóng lại ; book : Sách; your : Của bạn
open your book : mở sách ra ; close your book : Đóng sách lại .
Hello:Xin chào(ko thân thiết) ; Hi: Xin chào(thân thiết);Greet : chào đón; Greeting: Lời chào; Name: tên.
My: của tôi; is: là; Am: là; I: tôi; You: bạn; Fine: khỏe; Thanks :cảm ơn; And: Và;
How: Như thế nào; Are: là; Miss=Ms: cô ; Mrs: Bà; Mr: Ông; Ms: cô;
Good morning : Chào buổi sáng; Good afternoon : Chào buổi chiều;
Good evening: chào buổi tối; Good night: Chúc ngủ ngon; night: ban đêm;
Good bye=Bye: Tạm biệt; Children: Những đứa trẻ; Child: đứa trẻ; We : Chúng tôi;
Miss Hoa: cô Hoa; Thank you: Cảm ơn; This: điều/vật này ; year old: tuổi;
How old: Bao nhiêu tuổi; School: Trường học; at: tại,lúc,ở..; at school : ở trường;
Stand up: Đứng lên; Sit down: ngồi xuống; Come in: mời vào; Open: mở;
Close: Đóng; book : sách; Your: của bạn; Open your book : mở sách ra; Close your book : Đóng sách lại.
1. morning/ I/ Tam/ this/ Lan
-> Good morning! I am Tam and this is Lan
2. Hi/ I/ Hai/ this/ Van.
-> Hi, I am Hai and this is Van
3. afternoon/ name/ Hung/ this/ Hoang
-> Good afternoon, My name is Hung and this is Hoang
4. Hello/ Long/ I/ Hoa/ this/ Nam/ and/ this/ is/ Nga
-> Hello Long, I am Hoa. That is Nam and this is Nga
5. How/ you/ ?-I/ am/ thanks.
-> How are you? - I am fine, thanks
6. morning/ Miss ha/ name/ Ba/ this/ is/ Phong.
-> Good morning, Miss Ha. My name is Ba and this is Phong
7. afternoon/ children/ name/ Nguyen Van An/ How/ you/ ?
-> Good afternoon children, My name is Nguyen Van An. How about you?
8. afternoon/ teacher/ we/ fine/ thanks.
-> Good afternoon teacher, we are fine, thanks
9. hi/ Bao/ how/ you/ ?
-> Hi Bao, How are you?
10. Hello/ Luong/ this/ Lan, my friend/ she/ a/ new student/ my class.
-> Hello, Luong. This is Lan, my friend and she is a new student in my class.
Như : Hi, .......my........ name ...is Như............... ..................
Yến : Hi, I'm ........Yến........... . .........How............ are .......you.......... ?
Như : I'm fine, ........thank......... you. And ........you........... ?
Yến : ............I'm fine........., thanks.
------------------------------------------Phần B--------------------------------
B Good morning
1. Hãy cho các câu chào thích hợp với các giờ.
Ex : 6 : 00 a.m Good morning
1. 13 : 00 p.m : .......Good afternoon............ 3. 18 : 00 p.m : .......good evening..........
2. 10 : 00 a.m : .........good noon ..........<kì kì > 4. 21 : 00 p.m : .......Good night...........
2. Tìm từ không cùng loại với các từ còn lại .
Ex : morning thanks evening afternoon
1. hi hello goodbye good afternoon
2. good night good morning goodbye bye
3. good evening good morning hello fine
3. Viết các câu trả lời.
1. Angel : Good morning, Miss Hanah.
Miss Hanah : ...............Good morning , Angel.......................
2. Teacher : Goodbye, children.
Children : ...................Goodbye teacher................
3. Mr Sunny : How are you ?
Children : ..............I'm fine, thank you............
4. Devil : Hi, Demon. How are you ?
Demon : ................Hi devil , I'm fine...................
1, Good morning i am Tam and this is Lan
2,Hi, I am Hai and this is Van
3,Good afternoon,my name is Hung and this is Hoang
4,Hello Long i am Hoa and this is Nam and this is Nga
5,How are you? I am fine , thanks
6,Good morning Miss Ha, my name is Ba and this is Phong
7, Good afternoon children my name is Nguyen Van An. How are you ?
8,Good afternoon teacher. We are fine, thanks
1. Good morning, I am Tam and this is Lan
2. Hi, I am Hai. This is Van
3. Good afternoon, my name is Hung. This is Hoang
4. Hello Long, i am Hoa. This is Nam and this is Nga
5. How are you? - I am fine, thanks
II.Tim từ không cùng nhóm với các từ còn lại
1.Good morning Thank you Hello Good Afternoon
2.parent uncle friend aunt
3.nice miss pretty different
1. Thank you
2. friend
3.Miss