Nhanh mn nhé, mk đang gấp
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Lau nước mắt vì con lam lũ,
Thấm mồ hôi bởi số nhọc nhằn.
Hàng nghìn, hàng vạn gian truân
Quê nghèo vất vả, phong trần gió sương.
Dù khốn khổ luôn nhường hạnh phúc,
Dẫu gian lao vẫn chúc yên bình.
Đời bạc bẽo, kiếp lênh đênh,
Thơ nào viết đủ nghĩa tình mẹ tôi.
Thiên thu sống không rời tay mẹ,
Tuế nguyệt cười chẳng rẽ đường duyên.
Ân sâu, nghĩa nặng chưa đền,
Vần thơ dang dở con xin tặng người.
Về bên mẹ con lại thấy bình yên
Không lo lắng chẳng muộn phiền như trước
Khỏi đợi chờ, rồi còn lo cơm nước
Nén nỗi lòng cô độc bước trong đêm
Ở cạnh mẹ con hạnh phúc nhiều thêm
Mong buổi tối mẹ êm đềm giấc ngủ
Yêu thương con biết bao nhiêu cho đủ
Bao lỗi lầm chuyện cũ mẹ thứ tha
Ngồi với mẹ nhớ những ngày tháng qua
Bởi ích kỷ con rời xa mẹ mãi
Biết nhiều khi mẹ trầm tư khắc khoải
Giận con khờ chưa biết phải tính sao
Ngủ với mẹ gối đầu cứ ước ao
Thèm đùa giỡn như ngày nao còn nhỏ
Bên ngoài kia trăng đang dần sáng tỏ
Bao lời khuyên con lỡ bỏ ngoài tai
Để giờ đây tuổi xuân đã chớm phai
Con xin lỗi! Con đã sai Mẹ ạ
Mẹ vì con lao tâm còn vất vả
Chỉ mẹ hiền là tất cả đời con!
1 | Follow | /ˈfɒl.əʊ/ | theo đuổi |
2 | Understand | /ˌʌn.dəˈstænd/ | hiểu |
3 | Improve | /ɪmˈpruːv/ | cải thiện |
4 | Communicate | /kəˈmjuː.nɪ.keɪt/ | giao tiếp |
5 | Attend | /əˈtend/ | tham dự |
6 | Continue | /kənˈtɪn.juː/ | tiếp tục |
7 | Announce | /əˈnaʊns/ | thông báo |
8 | Revise | /rɪˈvaɪz/ | ôn tập |
9 | Enroll | /ɪnˈrəʊl/ | nhập học |
10 | Succeed | /səkˈsiːd/ | thành công |
11 | Memorise | /ˈmem.ə.raɪz/ | học thuộc |
12 | Call | /kɔːl/ | gọi (ai, là gì) |
13 | Know | /nəʊ/ | biết |
14 | Tell | /tel/ | kể (cho ai) |
15 | Spell | /spel/ | đánh vần |
16 | Live | /lɪv/ | sinh sống |
17 | Describe | /dɪˈskraɪb/ | miêu tả |
18 | Sign | /saɪn/ | kí tên |
19 | Open | /ˈəʊ.pən/ | mở (một dịch vụ) |
20 | Offer | /ˈɒf.ər/ | đề xuất |
21 | Design | /dɪˈzaɪn/ | thiết kế |
22 | Prepare | /prɪˈpeər/ | chuẩn bị |
23 | Arrange | /əˈreɪndʒ/ | sắp xếp |
24 | Manage | /ˈmæn.ɪdʒ/ | quản lý |
25 | Spend | /spend/ | tiêu tiền |
26 | Save | /seɪv/ | tiết kiệm |
27 | Borrow | /ˈbɒr.əʊ/ | mượn |
28 | Owe | /əʊ/ | nợ |
29 | Lend | /lend/ | cho vay |
30 | Raise | /reɪz/ | tăng |
31 | Decrease | /dɪˈkriːs/ | giảm |
32 | Throw | /θrəʊ/ | ném |
33 | Lack | /læk/ | thiếu |
34 | Build | /bɪld/ | xây |
35 | Face | /feɪs/ | hướng về |
36 | Decorate | /ˈdek.ə.reɪt/ | trang trí |
37 | Share | /ʃeər/ | chia sẻ |
38 | Inform | /ɪnˈfɔːm/ | báo tin |
39 | Develop | /dɪˈvel.əp/ | phát triển |
40 | Invite | /ɪnˈvaɪt/ | mời |
41 | Book | /bʊk/ | đặt chỗ |
42 | Escape | /ɪˈskeɪp/ | trốn khỏi |
43 | Experience | /ɪkˈspɪə.ri.əns/ | trải nghiệm |
44 | Discover | /dɪˈskʌv.ər/ | khám phá |
45 | Try | /traɪ/ | thử |
46 | Recommend | /ˌrek.əˈmend/ | đề xuất |
47 | Taste | /teɪst/ | nếm thử |
48 | Hike | /haɪk/ | đi bộ đường dài |
49 | Pray | /preɪ/ | cầu nguyện |
50 | Party | /ˈpɑː.ti/ | tiệc tùng |
51 | Welcome | /ˈwel.kəm/ | hoan nghênh |
52 | Tidy | /ˈtaɪ.di/ | dọn dẹp |
53 | Exchange | /ɪksˈtʃeɪndʒ/ | trao đổi |
54 | Expect | /ɪkˈspekt/ | mong đợi |
55 | Respect | /rɪˈspekt/ | tôn trọng |
56 | Believe | /bɪˈliːv/ | tin |
57 | Mean | /miːn/ | có ý định |
58 | Surprise | /səˈpraɪz/ | làm bất ngờ |
59 | Control | /kənˈtrəʊl/ | điều khiển |
60 | Avoid | /əˈvɔɪd/ | tránh |
61 | Persuade | /pəˈsweɪd/ | thuyết phục |
62 | Approach | /əˈprəʊtʃ/ | tiếp cận |
63 | Forecast | /ˈfɔː.kɑːst/ | dự báo |
64 | Last | /lɑːst/ | kéo dài |
65 | Boil | /bɔɪl/ | luộc |
66 | Grill | /ɡrɪl/ | nướng |
67 | Prepare | /prɪˈpeər/ | chuẩn bị |
68 | Stir-fry | /ˈstɜː.fraɪ/ | xào |
69 | Serve | /sɜːv/ | phục vụ |
70 | Pour | /pɔːr/ | rót |
71 | Stir | /stɜːr/ | khuấy |
72 | Add | /æd/ | thêm |
73 | Roast | /rəʊst/ | nướng bỏ lò |
74 | Follow | /ˈfɒl.əʊ/ | tuân theo |
75 | Stay | /steɪ/ | giữ nguyên |
76 | Snack | /snæk/ | ăn vặt |
77 | Breathe | /briːð/ | thở |
78 | Mix | /mɪks/ | trộn |
79 | Spoil | /spɔɪl/ | bị hỏng |
80 | Plant | /plɑːnt/ | trồng |
81 | Harvest | /ˈhɑː.vɪst/ | thu hoạch |
82 | Pickle | /ˈpɪk.əl/ | muối chua |
83 | Explore | /ɪkˈsplɔːr/ | khám phá |
84 | Grow | /ɡrəʊ/ | lớn lên |
85 | Protect | /prəˈtekt/ | bảo vệ |
86 | Rely | /rɪˈlɑɪ/ | dựa dẫm |
87 | Surround | /səˈraʊnd/ | bao quanh |
88 | Sunbathe | /ˈsʌn.beɪð/ | tắm nắng |
89 | Care | /keər/ | quan tâm |
90 | Exercise | /ˈek.sə.saɪz/ | tập thể dục |
91 | Damage | /ˈdæm.ɪdʒ/ | phá hỏng |
92 | Prevent | /prɪˈvent/ | phòng tránh |
93 | Remain | /rɪˈmeɪn/ | giữ nguyên |
94 | Injure | /ˈɪn.dʒər/ | gây thương tích |
95 | Bleed | /bliːd/ | chảy máu |
96 | Hurt | /hɜːt/ | làm bị đau |
97 | Suffer | /ˈsʌf.ər/ | chịu đựng |
98 | Ease | /iːz/ | xoa dịu |
99 | Consider | /kənˈsɪd.ər/ | cân nhắc |
100 | Admit | /ədˈmɪt/ | thừa nhận |
1/10000+13/10000+25/10000+...+97/10000+109/10000
=0,0001 + 0,0013 + 0,0025 + ....+0,0097 + 0,0109
ta thấy tổng trên là dãy số cách đều nhau 0,0012 đơn vị
dãy số trên có số số hạng là:
(0,0109 - 0,0001) : 0,0012 + 1=10(số)
tổng trên bằng:
(0,0109 + 0,0001) x 10 : 2=0,055
vậy tổng trên =0,055
Ex1 ko có verb à
Ex2
1 like
2 listen
3 wears
4 teaches
5 do
6 goes
7 comes
8 goes
9 watch
10 walks
11 is
12 washes
13 studies
14 wants
15 plays
16 buys
17 studies
18 tries
19 washes
20 cries
21 says
22 flies
23 don't have
Giup mk vs nhé. Mk đang cần gấp.
Chủ đề của văn bản Vượt thác là gì?
Giup mk nhé. Thank kiu mn nhìu.
TL
Chủ đề của văn bản Vượt thác là gì?
Chủ đề của bài văn là: ca ngợi vẻ hùng dũng và sức mạnh của dượng Hương Thư qua cảnh vượt thác.
~HHT~
Ai help mk với🙏🏻🙏🏻🙏🏻