K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ – LỚP 8 Năm học 2017 -2018 Câu 1: Em hãy cho biết công tắc điện thuộc loại thiết bị nào và nêu cấu tạo của công tắc điện ? Câu 2: : Đồ dùng điện nào sau đây phù hợp với điện áp định mức của mạng điện trong nhà: Bóng điện: 220V – 45W Cầu dao: 250V- 10A Quạt điện: 110V – 30W Công tắc điện: 500A- 10A Bàn là điện: 220V– 1000W Nồi cơm điện: 130V –...
Đọc tiếp

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II

MÔN CÔNG NGHỆ – LỚP 8

Năm học 2017 -2018

Câu 1: Em hãy cho biết công tắc điện thuộc loại thiết bị nào và nêu cấu tạo của công tắc điện ?

Câu 2: : Đồ dùng điện nào sau đây phù hợp với điện áp định mức của mạng điện trong nhà:

Bóng điện: 220V – 45W Cầu dao: 250V- 10A

Quạt điện: 110V – 30W Công tắc điện: 500A- 10A

Bàn là điện: 220V– 1000W Nồi cơm điện: 130V – 500W

Câu 3: Nêu đặc điểm, yêu cầu và cấu tạo của mạng điện trong nhà ?

Câu 4: Trên một bóng đèn điện có ghi: 220V - 40W, hãy giải thích ý nghĩa của các số đó?

Câu 5: Quan sát mạng điện trong nhà, em thấy có những thiết bị lấy điện nào ? Em hãy mô tả cấu tạo và công dụng của các thiết bị lấy điện? Tại sao người ta không nối trực tiếp các đồ dùng điện như: bàn là, quạt bàn… vào đường dây điện mà phải dùng các thiết bị lấy điện?

Câu 6: Nêu cấu tạo và nguyên lý làm việc của cầu chì ? Giải thích vì sao khi dây chì bị “nổ” ta không được phép thay dây chảy mới bằng dây đồng có cùng đường kính ?

Câu 7: Cấu tạo của động cơ điện gồm những bộ phận cơ bản nào ?

Câu 8: Điện năng tiêu thụ trong một ngày của gia đình bạn Mai như sau:

Tên đồ dùng điện

Công suất điện

P(W)

Số lượng

Thời gian sử dụng của mỗi đồ dùng điện

Quạt bàn

65

2

3h

Ti vi

70

1

2h

Nồi cơm điện

1000

1

90 phút

a. Tính tổng điện năng tiêu thụ của gia đình bạn Mai trong ngày ?.

b. Tính tổng điện năng tiêu thụ của gia đình bạn Mai trong tháng 6 năm 2017 ?.

c. Tính số tiền điện phải trả biết 1KWh có giá 2550 đồng?

1
17 tháng 4 2018

1. công tắc điện thuộc loại thiết bị đóng - cắt
- cấu tạo: gồm vỏ,cực động và cực tĩnh. cực động và cực tĩnh thường được làm bằng đồng. cực động được liên kết cơ khí với các núm đóng- cắt ( làm bằng vật liệu cách điện ). cực tĩnh được lắp trên thân có vít, để cố định đầu dây dẫn điện của mạch điện.

2. bóng điện, bàn là điện, cầu dao, công tắc điện

3. - đặc điểm:
+ có điện áp định mức là 220V
+đồ dùng điện của mạng điện trong nhà rất đa dạng
+điện áp định mức của các thiết bị,đồ dùng ddienj phải phù hợp với điện áp mạng điện

- yêu cầu"
+đảm bảo cung cấp đủ điện
+đảm bảo an toàn cho người và ngôi nhà
+sử dụng thuận tiện chắc, đẹp
+dễ kiểm tra và sữa chữa

- câu tạo: gồm các phần tử
+ công tơ điện
+ đồ dùng điện
+dây dẫn điện
+các thiết bị điện: đóng cắt, bảo vệ và lấy điện

4. 220V: cho biết hiệu điện thế định mức của đèn là 220V
40W:cho biết công suất tiêu thụ định mức của đèn là 40W

5.

- Ổ điện: Vỏ : bằng nhựa, sứ, trên có ghi số liệu kĩ thuật.Cực tiếp điện: Làm bằng đồng.
Phích cắm điện:-Thân: bằng nhựa, sứ, trên có ghi số liệu kĩ thuật.
- Một số đồ dùng điện như bàn là điện, quạt điện. thường được di chuyển chỗ theo yêu cầu của người sử dụng. Nếu chúng ta mắc cố định vào mạch điện thì không thuận tiện trong sử dụng, do vậy ổ điện được dùng nhằm cung cấp điện ở nhiều vị trí khác nhau để thuận tiện khi sử dụng. và nếu nối trực vào dây điện thì các thiết bị sẽ hoạt động 24/24 có nguy cơ cháy nổ cao.

6. sgk/183.
- không được phép thay dây chảy mới bằng dây dồng vì độ nóng chảy của 2 dây này khác nhau

7.
Stato (Phần đứng yên)
Rôto ( phần quay )

8.

- điện năng tiêu thụ của 2 quạt bàn là :
A1 = 2P1* t1 = 2*65*3= 390( wh)

- ĐNTT của TV là:
A2= P2*t2 = 70*2= 140 (wh)

-ĐNTT của nồi cơm điện

A3= P3*t3= 1000*3/2 = 1500 (wh)

ĐNTT trong 1 ngày là
A = A1+A1+A3 = 2030 ( wh )

b. ĐNTT trong tháng 6 là

30*A = 30*2023 = 60900 ( wh)
= 60,9 (Kwh )

c. tiền điện phải trả là

60,9*2550= 155295 ( đồng )

19 tháng 4 2018

cảm ơn nhea

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK IMÔN: CÔNG NGHỆ 9I. Trắc  nghiệmKhoanh tròn chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng trong các câu sau: 1- Sơ đồ lắp đặt dùng để A. biểu thị vị trí lắp đặt.           C. dự trù vật liệu, lắp đặt, sửa chữa mạng điện và các thiết bị điện. B. sửa chữa mạch điện.            D. nghiên cứu nguyên lý hoạt động của mạch điện.2- Công tắc hai cực trong mạch điện đèn ống huỳnh quang...
Đọc tiếp

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK I

MÔN: CÔNG NGHỆ 9

I. Trắc  nghiệm

Khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng trong các câu sau:

 1- Sơ đồ lắp đặt dùng để

 A. biểu thị vị trí lắp đặt.           C. dự trù vật liệu, lắp đặt, sửa chữa mạng điện và các thiết bị điện.

 B. sửa chữa mạch điện.            D. nghiên cứu nguyên lý hoạt động của mạch điện.

2- Công tắc hai cực trong mạch điện đèn ống huỳnh quang có chức năng

A.   dùng để đóng cắt mạch điện.

B.   lắp bóng đèn.

C.   bảo vệ mạch điện khi xảy ra sự cố quá tải hoặc ngắn mạch

D.   cung cấp điện cho đồ dùng trong mạch điện.

3- Chấn lưu trong mạch đèn ống huỳnh quang có chức năng

A.  dùng để đóng cắt mạch điện.

B.  biến điện năng thành quang năng.

C.  lắp bóng đèn.

D.  tăng điện áp để khởi động bóng đèn và ổn định dòng điện khi bóng đèn phát sáng

4- Tắc te trong mạch đèn ống huỳnh quang có chức năng

A.  tăng điện áp để khởi động bóng đèn và ổn định dòng điện khi bóng đèn phát sáng

B.  biến điện năng thành quang năng.

C.  mồi đèn sáng lúc ban đầu. Tự động nối mạch khi điện áp cao ở hai điện cực và ngắt mạch khi điện áp giảm.

D. dùng để đóng cắt mạch điện.

5- Sơ đồ nguyên lý dùng để

A. biểu thị vị trí lắp đặt.                      B. sửa chữa mạch điện.

C. dự trù vật tư trang thiết bị.             D. nghiên cứu nguyên lý hoạt động của mạch điện.

6- Quy trình lắp đặt mạch điện bảng điện là

A. vạch dấu→Khoan lỗ→Nối dây mạch điện→Lắp TBĐ của BĐ→Kiểm tra.

B. vạch dấu → Khoan lỗ →Lắp TBĐ của BĐ →Nối dây mạch điện→Kiểm tra.

C. vạch dấu→Khoan lỗ →Kiểm tra→Lắp TBĐ của BĐ→ Nối dây mạch điện.

D. khoan lỗ→Vạch dấu→Kiểm tra→Nối dây mạch điện → Lắp TBĐ của BĐ.

7- Làm sạch lõi khi nối dây để

A. mối nối đủ chắc                           B. mối nối tiếp xúc tốt.

C. mối nối vừa đủ chặt và đều           D. tăng sức bền cơ học, dẫn điện tốt.

8- Một mối nối tốt phải đạt những yêu cầu sau

A.  đảm bảo mối nối đủ.

B.  dẫn điện tốt, đảm bảo về mặt an toàn điện,mĩ thuật, có độ bền cơ học tốt.

C.  đạt yêu cầu dẫn điện.

D.  dây dẫn phải có hình dáng như cũ và có độ bền cơ học tốt.

9- Quy trình chung nối dây dẫn điện

A. bóc vỏ cách điện à Làm sạch lõi à Kiểm tra à Nối dây à Hàn mối nối à Cách điện mối nối.

B. làm sạch lõià Bóc vỏ cách điện à Nối dây à Kiểm traà Hàn mối nốià Cách điện mối nối.

C. bóc vỏ cách điện à Làm sạch lõià Nối dây à Kiểm tra à Hàn mối nối à Cách điện mối nối.

D. bóc vỏ cách điện à Làm sạch lõi à Nối dây à Hàn mối nốià Kiểm traà Cách điện mối nối.

10- Bọc cách điện mối nối để

A. đảm bảo an toàn điện.                                     B. mối nối gọn (đẹp) hơn.

C. tăng độ bền cơ học.                                          D. tăng độ dẫn điện.

11- Khi nối dây mạch điện bảng điện trong nhà thường sử dụng

A. dây dẫn bọc cách điện.                               B. dây dẫn trần loại một lõi.

C. dây cáp điện nhiều lõi                              D. dây dẫn trần loại nhiều lõi.

12- Đèn ống huỳnh quang trong bộ mạch điện đèn ống huỳnh quang có chức năng

A. tăng điện áp để khởi động bóng đèn.

B. đóng cắt mạch điện.

C. mồi đèn sáng lúc ban đầu.

D. biến đổi điện năng thành quang năng để chiếu sáng.

13- Thiết bị bảo vệ mạng điện là

A. bóng đèn                            B. công tắc                             C. cầu dao                             D. cầu chì

14- Công tắc mắc vào mạch điện như sau

A. mắc nối tiếp với bóng đèn và cầu chì                                      B. mắc trên dây trung tính

C. mắc nối tiếp với cầu chì và song song với đèn                       D. mắc song song với cầu chì.

15- Vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện gồm có

A. 3 bước                   B. 4 bước                               C. 5 bước                   D. 6 bước

II. Tự luận

Câu 1: Hãy cho biết chức năng, cấu tạo của bảng điện chính và bảng điện nhánh.

Trả lời:

- Bảng điện chính : Có nhiệm vụ cung cấp điện cho toàn bộ hệ thống điện trong nhà. Trên bảng điện chính có lắp cầu dao, cầu chì (hoặc áptomat tổng).                             

- Bảng điện nhánh : Có nhiệm vụ cung cấp điện tới đồ dùng điện, trên đó thường lắp công tắc hoặc áptômat, ổ cắm điện, hộp số quạt

Câu 2: Vì sao cầu chì bảo vệ phải được mắc vào dây pha của mạch điện ?

Trả lời:

Cầu chì phải được mắc vào dây pha để khi có sự cố ngắn mạch hoặc quá tải, cầu chì bị dứt, dây pha được ngắt khỏi thiết bị và đồ dùng điện không gây nguy hiểm cho người sử dụng.

Câu 3: Cho một mạch điện gồm : 2 cầu chì, 1 công tắc điều khiển 1 bóng đèn, 1 ổ điện.

a)     Em hãy vẽ sơ đồ nguyên lý.

     b)  Vẽ sơ đồ lắp đặt của mạch điện trên.

Câu 4: Cho một mạch điện gồm : 1 cầu chì, 1 công tắc điều khiển 1 bóng đèn, 1 ổ điện.

a)     Em hãy vẽ sơ đồ nguyên lý.

     b)  Vẽ sơ đồ lắp đặt của mạch điện trên.

Câu 5 : Một gia đình có nhu cầu sử dụng 2 bóng đén chiếu sáng độc lập và 1 ổ cắm cấp điện cho các thiết bị điện sử dụng điện áp 220V. Em hãy lựa chọn thiết bị để lắp đặt theo yêu cầu trên và vẽ sơ đồ lắp đặt của mạch điện đó.

 Cho đi để nhận lại, giúp mình để mình giúp lại nhiều hơn

0
Câu 1: Thiết bị nào sau đây là thiết bị bảo vệ A. Công tắc B. Ổ cắm C. Cầu daoD. Cầu chìCâu 2: Để kiểm tra mạng điện có điện hay không người ta dùng dụng cụ gìA. Kìm điệnB. Bút thử điện     C. Tua vít D. Đồng hồ vạn năngCâu 3. Yêu cầu nào là quan trọng nhất khi thiết kế mạng điện trong nhàA.    Đảm bảo tính kinh tếB.     Đảm bảo tính thẩm mĩC.     Đảm bảo an toàn điệnD.    Dễ dàng kiểm tra,...
Đọc tiếp

Câu 1: Thiết bị nào sau đây là thiết bị bảo vệ

 A. Công tắc

 B. Ổ cắm 

C. Cầu dao

D. Cầu chì

Câu 2: Để kiểm tra mạng điện có điện hay không người ta dùng dụng cụ gì

A. Kìm điện

B. Bút thử điện     

C. Tua vít 

D. Đồng hồ vạn năng

Câu 3. Yêu cầu nào là quan trọng nhất khi thiết kế mạng điện trong nhà

A.    Đảm bảo tính kinh tế

B.     Đảm bảo tính thẩm mĩ

C.     Đảm bảo an toàn điện

D.    Dễ dàng kiểm tra, sửa chữa

Câu 4. Vì sao cầu chì luôn phải mắc ở dây pha

A.   Để ngắt được mạch điện khi có sự cố

B.   Để thuận tiện khi lắp đặt

C.   Để đảm bảo tính thẩm mĩ

D.   Để dễ dàng kiểm tra sửa chữa

Câu 5. Trên dây dẫn điện ghi VCm- 2,5 nghĩa là

A.   Dây đồng mềm 1 lõi tiết diện lõi 2,5

B.   Dây đồng mềm 2 lõi tiết diện lõi 2,5

C.   Dây nhôm mềm 1 lõi, tiết diện lõi 2,5

D.   Dây nhôm mềm 2 lõi, tiết diện lõi 2,5

0
28 tháng 4 2022

  D. Cầu chì.

28 tháng 4 2022

D

C1: Các thiết bị nào sau đây thuộc phần tử của bộ đèn ống huỳnh quang?A: Tắc teB: Bằng điệnC: Công tắc 2 cựcD: Cầu chìC2: Cung cấp điện tới đồ dùng điện , thiết bị điện. Đó là chức năng của bảng điện nào?A: Bảng điện chínhB: Bảng điện nhỏC: Bảng điện lớnD: Bảng điện nhánhC3: Trong bộ đèn ống huỳnh quang, chân lưu có chức năng chính là gì?A: Giới hạn, và ổn định điện trở qua bóng...
Đọc tiếp

C1: Các thiết bị nào sau đây thuộc phần tử của bộ đèn ống huỳnh quang?

A: Tắc te
B: Bằng điện
C: Công tắc 2 cực
D: Cầu chì

C2: Cung cấp điện tới đồ dùng điện , thiết bị điện. Đó là chức năng của bảng điện nào?

A: Bảng điện chính
B: Bảng điện nhỏ
C: Bảng điện lớn
D: Bảng điện nhánh

C3: Trong bộ đèn ống huỳnh quang, chân lưu có chức năng chính là gì?

A: Giới hạn, và ổn định điện trở qua bóng đèn
B: Giới hạn, và ổn định dòng điện qua bóng đèn
C: Giới hạn, và ổn định tần số của dòng điện qua bóng đèn
D: Giới hạn, và ổn định điện áp qua bóng đèn

C4: Đại lượng nào sau đây là đại lượng đo của công tơ điện?

A: Công suất tiêu thụ
B: Điện năng tiêu thụ của mạch điện
C: Điện áp của mạch điện
D: Điện trở mạch điện, điện áp, dòng điện

C5: Trong mạch điện, ampe kế được mắc như thế nào?

A: Hỗn hợp
B: Song song
C: Nối tiếp hoặc song song đều được
D: Nối tiếp

C6: Đèn ống huỳnh quang được mắc song song với phần tử nào sau đây?:

A: Chân lưu
B: Cầu chì
C: Công tắc
D: Tắc te

C7: Độ dài lớp vỏ cách điện khi bóc vỏ là:

A: Khoảng 15-25 lần đường kính dây dẫn
B: Khoảng 15-30 lần đường kính dây dẫn
C: Khoảng 15-35 lần đường kính dây dẫn
D: Khoảng 15-20 lần đường kính dây dẫn

0
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ IINăm học 2021-2022Môn: Công nghệ 8I.    Phần trắc nghiệm Câu 1: Giờ cao điểm dùng điện trong ngày là : A. Từ 0h đến 18hB. Từ 18h đến 22hC. Từ 22h đến 24hD. Từ 12h đến 18h Câu 2: Trong ngày có những giờ tiêu thụ điện năng nhiều gọi là: A. Giờ “điểm”B. Giờ “thấp điểm”C. Giờ “cao điểm”D. Đáp án khác Câu 3: Cấu tạo đèn sợi đốt gồm mấy bộ phận? A. 3B. 4C. 5D. 6 Câu...
Đọc tiếp

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II

Năm học 2021-2022

Môn: Công nghệ 8

I.    Phần trắc nghiệm

Câu 1: Giờ cao điểm dùng điện trong ngày là :

 

A. Từ 0h đến 18h

B. Từ 18h đến 22h

C. Từ 22h đến 24h

D. Từ 12h đến 18h

 

Câu 2: Trong ngày có những giờ tiêu thụ điện năng nhiều gọi là:

 

A. Giờ “điểm”

B. Giờ “thấp điểm”

C. Giờ “cao điểm”

D. Đáp án khác

 

Câu 3: Cấu tạo đèn sợi đốt gồm mấy bộ phận?

 

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

 

Câu 4: Điện năng biến đổi thành quang năng ở bộ phận nào của đèn sợi đốt?

 

A. Đuôi đèn

B. Bóng thủy tinh

C. Sợi đốt

D. Đuôi đèn, bóng thuỷ tinh

 

Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sợi đốt?

A. Có dạng lò xo xoắn

B. Làm bằng vonfram

C. Là thành phần không quan  trọng của đèn

D. Có dạng lò xo xoắn, làm bằng vônfram

Câu 6: Có mấy kiểu đuôi đèn sợi đốt?

 

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

 

Câu 7: Chức năng của máy biến áp một pha?

A. Biến đổi dòng điện

B. Biến đổi điện áp

C. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha

D. Biến đổi điện áp của dòng điện một chiều

Câu 8: Cấu tạo máy biến áp một pha gồm mấy bộ phận chính?

 

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

 

Câu 9: Lõi thép được làm bằng lá thép kĩ thuật điện có chiều dày:

 

A. Dưới 0,35 mm

B. Từ 0,5 mm đến 0,8mm

C. Từ 0,35mm đến 0,5 mm

D. Trên 0,35 mm

 

Câu 10: Máy biến áp một pha có mấy loại dây quấn?

 

A. 1

B. 2

C. 3

D.4

 

Câu 11: Năng lượng đầu ra của bàn là điện là gì?

A. Điện năng.                                   B. Quang năng.         

C. Nhiệt năng.                                     D. Cơ năng.

Câu 12: Điện năng của động cơ điện tiêu thụ được biến đổi thành năng lượng gì?

A. Nhiệt năng.                                    B. Cơ năng.              

C. Quang năng.                                  D. Điện năng

Câu 13: Ưu điểm của đèn sợi đốt là:

A.Tiết kiệm điện năng.                       B. Tuổi thọ cao.   

C. Phát sáng liên tục.                          D. Hiệu suất phát quang cao

Câu 14 : Đồ dùng điện nào sau đây không phù hợp với điện áp 220V của  mạng điện trong nhà.

A. Bàn là điện 220V - 1000W                          

B. Nồi cơm điện 110V - 600W

C. Quạt điện 220V - 30W                                 

D. Bóng đèn 220V - 100W

Câu 15 : Đèn điện thuộc nhóm điện – quang vì :

A. Biến đổi điện năng thành nhiệt năng       

B. Biến đổi điện năng thành quang năng

C. Biến đổi điện năng thành cơ năng            

D. Biến đổi điện năng thành thế năng

Câu 16: Cấu tạo quạt điện gồm mấy phần chính?

 

A. 3

B. 4

C. 2

D. 5

 

Câu 17: Có mấy loại quạt điện?

 

A. 1

B. 2

C. 3

D. Nhiều loại

 

Câu 18: Đâu là đồ dùng loại điện – nhiệt?

 

A. Bàn là điện, nồi cơm điện

B. Nồi cơm điện, quạt điện

C. Ấm điện, máy giặt

D. Quạt điện, máy giặt

 

Câu 19: Yêu cầu kĩ thuật của dây đốt nóng là:

A. Làm bằng vật liệu dẫn điện có điện trở suất lớn

B. Chịu được nhiệt độ cao

C. Làm bằng vật liệu dẫn điện có điện trở suất lớn, chịu được nhiệt độ cao

D. Làm bằng vật liệu dẫn điện có điện trở suất nhỏ

Câu 20: Cấu tạo bàn là có mấy bộ phận chính?

 

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

 

Câu 21: Cấu tạo vỏ bàn là gồm:

 

A. Đế

B. Đế và nắp

C. Đế và dây đốt nóng

D. Nắp

 

Câu 22: Số liệu kĩ thuật của bàn là có:

A. Điện áp định mức

B. Công suất định mức

C. Điện áp định mức, công suất định mức

D. Cường độ dòng điện

Câu 23: Cấu tạo đèn ống huỳnh quang gồm mấy bộ phận?

 

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

 

Câu 24: Ống thủy tinh của đèn ống huỳnh quang có chiều dài:

 

A. 0,6 m, 1,2m

B. 1,5 m

C. 1,4 m

D. 0,6m, 1,2m, 1,5m

 

Câu 25: Trên đuôi đèn sợi đốt có mấy cực tiếp xúc?

 

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

 

Câu 26: Đặc điểm của đèn sợi đốt là:

A. Đèn phát ra ánh sáng liên tục

B. Hiệu suất phát quang thấp

C. Tuổi thọ thấp

D. Đèn phát ra ánh sáng liên tục, hiệu suất phát quang thấp, tuổi thọ thấp

Câu 27: Phát biểu nào sau đây sai về đèn sợi đốt:

A. Khi đèn làm việc, sợi đốt bị đốt nóng ở nhiệt độ cao nên nhanh hỏng

B. Nếu sờ vào bóng đèn đang làm việc sẽ thấy nóng và có thể bị bỏng

C. Sử dụng đèn sợi đốt để chiếu sáng giúp tiết kiệm điện năng

D. Tuổi thọ đèn sợi đốt chỉ khoảng 1000 giờ

Câu 28: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về đèn huỳnh quang?

A. Cần chấn lưu

B. Tiết kiệm điện năng

C. Tuổi thọ thấp hơn đèn sợi đốt

D. Ánh sáng không liên tục

Câu 29: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về đèn sợi đốt?

A. Không cần chấn lưu

B. Tiết kiệm điện năng

C. Tuổi thọ thấp hơn đèn huỳnh quang

D. Ánh sáng liên tục

Câu 30: Đâu là đồ dùng loại điện – cơ ?

A. Bàn là điện

B. Nồi cơm điện, quạt điện

C. Ấm điện, máy giặt

D. Quạt điện, máy giặt

Câu 31.  Bộ phận cơ bản của Bàn là điện là:

A.Dây đốt nóng  có điện trở suất nhỏ, chịu được nhiệt độ cao    

B.Dây hợp kim

C.Dây đốt nóng có điện trở suất lớn, chịu được nhiệt độ cao   

D. Bộ phận ủ nhiệt

Câu 32. Điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện được tính bởi công thức .

A. A = P/t                                          B. A= t/P    

C. A= P. t                                           D.  A= P.h

Câu 33Cấu tạo  động cơ điện gồm hai bộ phận chính: Stato và rôto, khi hoạt động:

A.  rôto và stato đều quay                                     

B.  rôto và stato đều đứng yên

C.  stato quay, rôto đứng yên                       

D. stato đứng yên , rôto quay

Câu 34. Nguyên lí biến đổi năng lượng của bàn là điện  là :

A. Điện năng thành quang năng                             

B. Nhiệt năng thành điện năng

C. Điện năng thành cơ năng                                   

D. Điện năng thành nhiệt năng

Câu 35. Cấu tạo của máy biến áp một pha gồm:

A. Dây quấn sơ cấp, dây quấn thứ cấp                   

B. Stato,dây quấn,lõi thép

C. Dây quấn sơ cấp, dây quấn thứ cấp, lõi thép      

D. Roto, dây quấn , lõi thép

 

II. Phần tự luận.

Câu 1.Nêu nguyên lý làm việc và cách sử dụng máy biến áp một pha ?

Câu 2.Trình bày cách sử dụng hợp lý và tiết kiệm điện năng? Ở gia đình, em đã làm gì để tiết kiệm điện năng?

Câu 3.Nêu các chú ý khi sử dụng để đồ dùng điện bền, an toàn và tiết kiệm điện năng?

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CÔNG NGHỆ 8 HỌC KÌ IICâu 1: Cấu tạo vỏ bàn là gồm mấy phần?A. 1B. 2C. 3D. 4Câu 2: Khi sử dụng bàn là cần lưu ý:A. Sử dụng đúng điện áp định mứcB. Khi đóng điện không để mặt đế bàn là trực tiếp xuống bàn hoặc để lâu trên quầnáoC. Đảm bảo an toàn về điện và nhiệtD. Tất cả các đáp án đều đúngCâu 3: Nồi cơm điện có mấy bộ phận chính?A. 2B. 3C. 4D. 5Câu 4: Vỏ nồi cơm điện có...
Đọc tiếp

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CÔNG NGHỆ 8 HỌC KÌ II
Câu 1: Cấu tạo vỏ bàn là gồm mấy phần?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2: Khi sử dụng bàn là cần lưu ý:
A. Sử dụng đúng điện áp định mức
B. Khi đóng điện không để mặt đế bàn là trực tiếp xuống bàn hoặc để lâu trên quần
áo
C. Đảm bảo an toàn về điện và nhiệt
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 3: Nồi cơm điện có mấy bộ phận chính?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 4: Vỏ nồi cơm điện có mấy lớp?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 5: Dây đốt nóng của nồi cơm điện có mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về dây đốt nóng?
A. Dây đốt nóng chính công suất lớn, dây đốt nóng phụ công suất nhỏ
B. Dây đốt nóng chính công suất nhỏ, dây đốt nóng phụ công suất lớn
C. Dây đốt nóng chính và dây đốt nóng phụ công suất như nhau
D. Chỉ có một dây đốt nóng hoạt động.
Câu 7: Số liệu kĩ thuật của nồi cơm điện là:
A. Điện áp định mức
B. Công suất định mức
C. Dung tích soong
D. Tất cả các đáp án còn lại
Câu 8: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nồi cơm điện ngày càng được sử dụng nhiều
B. Cần sử dụng đúng với điện áp định mức của nồi cơm điện
C. Sử dụng nồi cơm điện không tiết kiệm điện năng bằng bếp điện
D. Cần bảo quản nồi cơm điện nơi khô ráo
Câu 9. Trong các đồ dùng điện sau, đồ dùng nào là đồ dùng điện loại điện – cơ?
A. Bàn là điện
B. Đèn sợi đốt
C. Quạt điện
D. Bếp điện
Câu 10: Cấu tạo động cơ điện một pha gồm mấy bộ phận chính?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
 

2
14 tháng 7 2021

Câu 1: Cấu tạo vỏ bàn là gồm mấy phần?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2: Khi sử dụng bàn là cần lưu ý:
A. Sử dụng đúng điện áp định mức
B. Khi đóng điện không để mặt đế bàn là trực tiếp xuống bàn hoặc để lâu trên quần
áo
C. Đảm bảo an toàn về điện và nhiệt
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 3: Nồi cơm điện có mấy bộ phận chính?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 4: Vỏ nồi cơm điện có mấy lớp?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 5: Dây đốt nóng của nồi cơm điện có mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về dây đốt nóng?
A. Dây đốt nóng chính công suất lớn, dây đốt nóng phụ công suất nhỏ
B. Dây đốt nóng chính công suất nhỏ, dây đốt nóng phụ công suất lớn
C. Dây đốt nóng chính và dây đốt nóng phụ công suất như nhau
D. Chỉ có một dây đốt nóng hoạt động.
Câu 7: Số liệu kĩ thuật của nồi cơm điện là:
A. Điện áp định mức
B. Công suất định mức
C. Dung tích soong
D. Tất cả các đáp án còn lại
Câu 8: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nồi cơm điện ngày càng được sử dụng nhiều
B. Cần sử dụng đúng với điện áp định mức của nồi cơm điện
C. Sử dụng nồi cơm điện không tiết kiệm điện năng bằng bếp điện
D. Cần bảo quản nồi cơm điện nơi khô ráo
Câu 9. Trong các đồ dùng điện sau, đồ dùng nào là đồ dùng điện loại điện – cơ?
A. Bàn là điện
B. Đèn sợi đốt
C. Quạt điện
D. Bếp điện
Câu 10: Cấu tạo động cơ điện một pha gồm mấy bộ phận chính?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

14 tháng 7 2021

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CÔNG NGHỆ 8 HỌC KÌ II
Câu 1: Cấu tạo vỏ bàn là gồm mấy phần?
A. 1
b. 2
C. 3
D. 4
Câu 2: Khi sử dụng bàn là cần lưu ý:
A. Sử dụng đúng điện áp định mức
B. Khi đóng điện không để mặt đế bàn là trực tiếp xuống bàn hoặc để lâu trên quần
áo
C. Đảm bảo an toàn về điện và nhiệt
d. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 3: Nồi cơm điện có mấy bộ phận chính?
A. 2
b. 3
C. 4
D. 5
Câu 4: Vỏ nồi cơm điện có mấy lớp?
a. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 5: Dây đốt nóng của nồi cơm điện có mấy loại?
A. 1
b. 2
C. 3
D. 4
Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về dây đốt nóng?
a. Dây đốt nóng chính công suất lớn, dây đốt nóng phụ công suất nhỏ
B. Dây đốt nóng chính công suất nhỏ, dây đốt nóng phụ công suất lớn
C. Dây đốt nóng chính và dây đốt nóng phụ công suất như nhau
D. Chỉ có một dây đốt nóng hoạt động.
Câu 7: Số liệu kĩ thuật của nồi cơm điện là:
A. Điện áp định mức
B. Công suất định mức
C. Dung tích soong
d. Tất cả các đáp án còn lại
Câu 8: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nồi cơm điện ngày càng được sử dụng nhiều
B. Cần sử dụng đúng với điện áp định mức của nồi cơm điện
c. Sử dụng nồi cơm điện không tiết kiệm điện năng bằng bếp điện
D. Cần bảo quản nồi cơm điện nơi khô ráo
Câu 9. Trong các đồ dùng điện sau, đồ dùng nào là đồ dùng điện loại điện – cơ?
a. Bàn là điện
B. Đèn sợi đốt
C. Quạt điện
D. Bếp điện
Câu 10: Cấu tạo động cơ điện một pha gồm mấy bộ phận chính?
a. 2
B. 3
C. 4
D. 5

2 tháng 5 2022

V + - > ^ < < K + - cả a) và d) nha

2 tháng 5 2022

b) nguyên nhân

- cháy bóng đèn ( mua bóng mới)

- nguồn điện hết pin( thay pin)

c) Trong mạch điện trên khi tháo bớt một đèn thì đèn còn lại có sáng ( vì dây dẫn vẫn còn đó , nêu bóng đèn bị cháy thì mới không sáng)