Cho các kim loại: Cu, Al, Fe, Ag. Những kim loại nào tác dụng được với:
a) dd CuSO4. Viết ptpứ.
b) dd H2SO4. Viết ptpứ.
c) dd AgNO3. Viết ptpứ.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Những kim loại tác dụng được với dd H2SO4 loãng: Al, Fe.
\(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\\ Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
- Những kim loại tác dụng được với dung dịch AgNO3 là Al, Fe, Cu.
\(Al+3AgNO_3\rightarrow Al\left(NO_3\right)_3+3Ag\\ Fe+2AgNO_3\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_2+2Ag\\ Cu+2AgNO_3\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+2Ag\)
- Kim loại tác dụng được vớ dung dịch NaOH: Al.
\(NaOH+Al+H_2O\rightarrow NaAlO_2+\dfrac{3}{2}H_2\)
- Những kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nguội: Cu, Ag.
\(Cu+2H_2SO_{4\left(đặc.nguội\right)}\rightarrow CuSO_4+SO_2+2H_2O\\ 2Ag+2H_2SO_{4\left(đặc.nguội\right)}\rightarrow Ag_2SO_4+SO_2+2H_2O\)
- Những kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng: Al, Fe, Cu, Ag
\(2Al+6H_2SO_{4\left(đặc.nóng\right)}\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3SO_2+6H_2O\\ 2Fe+6H_2SO_{4\left(đặc,nóng\right)}\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3SO_2+6H_2O\\ Cu+2H_2SO_{4\left(đặc,nóng\right)}\rightarrow CuSO_4+SO_2+2H_2O\\ 2Ag+2H_2SO_{4\left(đặc,nóng\right)}\rightarrow Ag_2SO_4+SO_2+2H_2O\)
+ Fe t/d HCl : Fe + 2 HCl -> FeCl2 + H2
+ Al t/d HCl: 2 Al + 6 HCl -> 2 AlCl3 + 3 H2
+ Fe t/d CuSO4: Fe + CuSO4 -> FeSO4 + Cu
+ Al t/d CuSO4: 2Al + 3 CuSO4 -> Al2(SO4)3 + 3 Cu
+ Al t/d NaOH: Al + NaOH + H2O -to-> NaAlO2 + 3/2 H2
+ Fe t/d AgNO3: Fe + 2 AgNO3 -> Fe(NO3)2 + 2 Ag
+ Al t/d AgNO3: Al + 3 AgNO3 -> Al(NO3)3 + 3 Ag
+ Cu t/d AgNO3: Cu + 2 AgNO3 -> Cu(NO3)2 + 2 Ag
a) Những kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 là: Fe, Al
PTHH: Fe + 2HCl ===> FeCl2 + H2\(\uparrow\)
2Al + 3H2SO4 ===> Al2(SO4)3 + 3H2\(\uparrow\)
b) Những kim loại tác dụng với dung dịch AgNO3 là: Fe, Al, Cu
PTHH: Fe + 2AgNO3 ===> Fe(NO3)2 + 2Ag\(\downarrow\)
Al + 3AgNO3 ===> Al(NO3)3 + 3Ag\(\downarrow\)
Cu + 2AgNO3 ===> Cu(NO3)2 + 2Ag\(\downarrow\)
c) Những dung dịch tác dụng với dung dịch CuSO4 là: Fe, Al
PTHH: Fe + 2CuSO4 ===> FeSO4 + 2Cu\(\downarrow\)
2Al + 3CuSO4 ===> Al2(SO4)3 + 3Cu\(\downarrow\)
a)Fe,Al
Fe+H2SO4->FeSO4+H2
2Al+3H2SO4->Al2(SO4)3+3H2
b)Fe,Al,Cu
Fe+2AgNO3->Fe(NO3)2+2Ag
Al+3AgNO3->Al(NO3)3+3Ag
Cu+2AgNO3->Cu(NO3)2+2Ag
c)Fe,Al
Fe+CuSO4->FeSO4+Cu
2Al+3CuSO4->Al2(SO4)3+3Cu
a) Zn, Fe
Zn + 2HCl --> ZnCl2 + H2
Fe + 2HCl --> FeCl2 + H2
b) Zn, Fe
Zn + CuSO4 --> ZnSO4 + Cu
Fe + CuSO4 --> FeSO4 + Cu
c) Zn
Zn + FeSO4 --> ZnSO4 + Fe
a) Các kim loại tác dụng với HCl: Fe, Zn
2Fe+6HCl-->2FeCl3+3H2
Zn+2HCl-->ZnCl2+H2
b) Kim loại tác dụng với DD CuSO4: Zn, Fe
Zn+CuSO4-->ZnSO4+Cu
Fe+CuSO4-->FeSO4+Cu
c) Kim loại tác dụng với FeSO4: Zn
Zn+FeSO4-->ZnSO4+Fe
Đáp án D.
Kim loại đứng trước H trong dãy điện hoá tác dụng được với dung dịch axit H2SO4 loãng: Fe, Al, Mg, Zn.
a) Fe, Mg
Fe + CuSO4 --> FeSO4 + Cu
Mg + CuSO4 --> MgSO4 + Cu
b) Không có
c) Cu, Fe, Mg
Cu + 2AgNO3 --> Cu(NO3)2 + 2Ag
Fe + 2AgNO3 --> Fe(NO3)2 + 2Ag
Mg + 2AgNO3 --> Mg(NO3)2 + 2Ag
d) Fe, Mg
Fe + 2HCl --> FeCl2 + H2
Mg + 2HCl --> MgCl2 + H2
a)
$2Al + 3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2$
$Cu + 4HNO_3 \to Cu(NO_3)_2 + 2NO_2 + 2H_2O$
n H2 = 16,8/22,4 = 0,75(mol)
Theo PTHH :
n Al = 2/3 n H2 = 0,5(mol)
n NO2 = 44,8/22,4 = 2(mol)
Theo PTHH :
n Cu = 1/2 n NO2 = 1(mol)
Suy ra :
m = 0,5.27 + 1.64 = 77,5(gam)
TH2 : Nếu axit HNO3 đã dùng là axit đặc nóng
$2Al + 3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2$
$Cu + 4HNO_3 \to Cu(NO_3)_2 + 2NO_2 + 2H_2O$
$Al + 6HNO_3 \to Al(NO_3)_3 + 3NO_2 + 3H_2O$
n H2 = 16,8/22,4 = 0,75(mol)
n NO2 = 44,8/22,4 = 2(mol)
Theo PTHH :
n Al = 2/3 n H2 = 0,75.2/3 = 0,5(mol)
n NO2 = 2n Cu + 3n Al = 2n Cu + 0,5.3 = 2(mol)
=> n Cu = 0,25(mol)
Suy ra :
m = 0,5.27 + 0,25.64 = 29,5 gam
Đáp án C
2 kim loại không phản ứng với dung dịch HNO 3 đặc nguội là Fe và Al