Nung 31,6 gam KMnO4 đến phản ứng hoàn toàn, sau đó lượng Oxi sinh ra dẫn vào bình chứa 3,1 gam Photpho để đốt.
a, Viết phương trình phản ứng.
b, P có cháy hết không? Dư bao nhiêu?
c, Tính khối lượng Điphotpho Pentaoxit được sau phản ứng.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a.\(n_{KMnO_4}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{31,6}{158}=0,2mol\)
\(2KMnO_4\rightarrow\left(t^o\right)K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
0,2 0,1 ( mol )
\(V_{O_2}=n.22,4=0,1.22,4=2,24l\)
b.\(n_{O_2}=0,1.60\%=0,06mol\)
\(2R+\dfrac{1}{2}nO_2\rightarrow\left(t^o\right)R_2O_n\)
\(\dfrac{2,16}{M_R}\) \(\dfrac{2,16n}{M_R}\) ( mol )
\(\Rightarrow\dfrac{2,16n}{M_R}=0,06\)
\(\Rightarrow0,06M_R=2,16n\)
\(\Rightarrow M_R=36n\)
Biện luận:
-n=1 => Loại
-n=2 => Loại
-n=3 => \(M_R=108\) ( g/mol ) R là Bạc ( Ag )
Vậy R là Bạc (Ag)
\(n_P=\dfrac{3,1}{31}=0,1\left(mol\right)\)
\(n_{O_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2mol\)
4P + 5O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2P2O5
\(\dfrac{0,1}{4}< \dfrac{0,2}{5}\) => O2 dư, Photpho đủ
\(n_{O_2}=0,2-0,04=0,16\left(mol\right)\)
\(m_{P_2O_5}=\) 0,05 . 142 = 7,1 ( g )
b.
4P + 5O2 → 2P2O5
0,16→ 0,2
Dư: 0,025
Sau pứ m(bình 1) = mP2O5 = 11,36 (g)
O2 + 2C → 2CO
0,025→ 0,05 0,05
Dư: 0,25
Sau pứ m(bình 2) = mCdư = 3 (g)
a, PT: \(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)
b, Ta có: \(n_{P_2O_5}=\dfrac{7,1}{142}=0,05\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_P=2n_{P_2O_5}=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_P=0,1.31=3,1\left(g\right)\)
\(n_{O_2}=\dfrac{5}{2}n_{P_2O_5}=0,125\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{O_2}=0,125.22,4=2,8\left(l\right)\)
c, Có: \(V_{O_2\left(dư\right)}=2,8.15\%=0,42\left(l\right)\)
\(\Rightarrow V_{O_2}=2,8+0,42=3,22\left(l\right)\)
nP= 6,2 : 31 = 0,2 (MOL)
nO2 = 6,4 : 32= 0,2 (mol)
pthh : 4P+5O2 -t--> 2P2O5
LTL
0,2/4 > 0,2/5
=> P du
2
nO2 = 2,24 : 22,4 =0,1 (mol)
pthh : KMnO4 -t-> K2MnO4 + MnO2 + O2
0,2 <-------------------------------0,1 (mol)
mKMnO4 = 0,2 . 158 = 31,6 (g)
\(a) n_P = \dfrac{18,6}{31} = 0,6(mol)\\ n_{O_2} = \dfrac{20,16}{22,4} = 0,9(mol)\\ 4P + 5O_2 \xrightarrow{t^o} 2P_2O_5\\ \dfrac{n_P}{4} = 0,15 < \dfrac{n_{O_2}}{5} = 0,18 \to O_2\ dư\\ n_{O_2\ pư} = \dfrac{5}{4}n_P = 0,75(mol)\\ \Rightarrow m_{O_2\ dư} = (0,9-0,75).32 = 4,8(gam)\\ b) n_{Fe} = \dfrac{56}{56} = 1(mol)\)
\(3Fe + 2O_2 \xrightarrow{t^o} Fe_3O_4\\ \dfrac{n_{Fe}}{3} = \dfrac{1}{3}<\dfrac{n_{O_2}}{2} = 0,45\to Fe\ cháy\ hết.\\ c)\ 2KMnO_4 \xrightarrow{t^o} K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2\\ n_{KMnO_4} = 2n_{O_2} = 0,9.2 = 1,8(mol)\\ \Rightarrow m_{KMnO_4} = 1,8.158 =284,4(gam)\)
nKMnO4 = \(\dfrac{31,6}{158}=0,2\) mol
nP = \(\dfrac{3,1}{31}=0,1\) mol
Pt: 2KMnO4 --to--> K2MnO4 + MnO2 + O2
.....0,2 mol---------------------------------> 0,1 mol
.....4P + 5O2 --to--> 2P2O5
0,08<--0,1----------> 0,04
Xét tỉ lệ mol giữa P và O2:
\(\dfrac{0,1}{4}>\dfrac{0,1}{5}\)
Vậy P dư
mP dư = (0,1 - 0,08) . 31 = 0,62 (g)
mP2O5 thu được = 0,04 . 142 = 5,68 (g)
nKMnO4=31,6/158=0,2(mol)
nP=3,1/31=0,1(mol)
2KMnO4--t*-->K2MnO4+MnO2+O2
0,2__________________________0,1
4P+5O2---t*--->2P2O5
4____5
0,1___0,1
Ta có: 0,1/4>0,1/5
=>P dư
=>mP dư=0,02.31=0,62(g)
Theo pt: nP2O5=2/5nO2=2/5.0,1=0,04(mol)
=>mP2O5=0,04.142=5,68(g)