công thức tổng quát của axit
cách gọi tên axit
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
HBr: Axit Bromhidric; HCl: Axit clohidric; H2S: Axit sunfuhidric; H2CO3: Axit cacbonic; H3PO4: Axit photphoric; H3PO3: Axit photphorơ
Axit sunfuhidric:H2S
Axit cacbonic: H2CO3
Axit sunfuric: H2SO4
a) H3PO4 ____ P2O5 : điphotpho pentaoxit
H2SO4 ___ SO3 : Lưu huỳnh trioxit
H2SO3 ___ SO2 : Lưu huỳnh đioxit
HNO3 ____ N2O5 : đinitơ pentaoxit
b) Na3PO4 : Natri photphat
Na2SO4: Natri sunfat
Na2SO3: Natri sunfit
NaNO3: Natri nitrat
Đáp án A
Hướng dẫn Công thức tổng quát của axit no hai chức, mạch hở là: CnH2n-2O4
Hướng dẫn giải
Độ không no k = 2 n + 2 – 2 n – 2 2 = 2
Mà X có 4 O => X có 2 chức chứa 2π => mạch C của X no
=> X là axit no, mạch hở, 2 chức
Chọn C
Đáp án: D
Công thức chung của axit là R(COOH)a
công thức chung của ancol là R'(OH)b
bR(COOH)a + aR'(OH)b Rb(COO)abR'a + abH2O
Công thức tổng quát của este tạo bởi một axit cacboxylic và một ancol là Rb(COO)abR'a
Este tạo bởi axit đơn chức và ancol đa chức có CTTQ: (RCOO)mR'
Đáp án cần chọn là: B
a)
Axit | Oxit axit tương ứng |
H3PO4 | P2O5 (Điphotpho pentaoxit) |
H2SO4 | SO3 (Lưu huỳnh trioxit) |
H2SO3 | SO2 (Lưu huỳnh đioxit) |
HNO3 | N2O5 (Đinitơ pentaoxit) |
b)
CTHH muối tạo bởi gốc axit trên với na | Tên gọi |
Na3PO4 | Natri photphat |
Na2SO4 | Natri sunfat |
Na2SO3 | Natri sunfit |
NaNO3 | Natri nitrat |
a)
Axit | Oxit axit tương ứng |
H3PO4 | P2O5 |
H2SO4 | SO3 |
H2SO3 | SO2 |
HNO3 | N2O5 |
b)
CTHH muối tạo bởi gốc axit trên với na | Tên gọi |
Na3PO4 | Natri photphat |
Na2SO4 | Natri sunfat |
Na2SO3 | Natri sunfit |
NaNO3 | Natri nitrat |
CT tổng quát: Hn + gốc axit (n=hóa trị của gốc axit)
Tên gọi
- Axit không có oxi
Tên axit = axit + tên phi kim + hidric
VD: HCl: axit clohidric, H2S: axit sunfuhidric
- Axit có oxi
+ Axit có nhiều oxi:
Tên axit = axit + tên phi kim + ic
VD: H2SO4 : axit sunfuric, HNO3: axit nitric.
+ Axit có ít oxi:
Tên axit = axit + tên phi kim + ơ
VD: H2SO3 : axit sunfurơ.