1)The children sat in the gadern. they learned their lesson (use Ving)
2)I couldn't stop laughing.I was very amused (too)
3)Tell the teacher the truth.I'm sure he'll believe you (if)
Viết lại câu nha Help me!!! càng nhanh càng tốt ạ mơn nhìu
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B.
Key words: Lynette Long, latchkey children’s problem
Clue: She and her husband began talking to the children who had keys. They learned of the effect working couples and single parents were having on their children: Cô ấy và chồng của mình bắt đầu nói chuyện với những đứa trẻ mà mang theo chìa khóa. Họ đã thấy được những ảnh hưởng của các cặp đôi làm việc bên ngoài và những bố mẹ đơn thân lên con cái của họ.
Dễ thấy đáp án chính xác là đáp án B. Talking to them
Đáp án B
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Lynette Long đã hiểu được về các vấn đề của những đứa trẻ đó bằng cách_____
A. đi thăm nhà của chứng B. nói chuyện với chúng
C. truyền tải các câu hỏi D. phỏng vấn cha mẹ chúng
Dẫn chứng:
She and her husband began talking to the children who had keys.
Đáp án B.
Key words: Lynette Long, latchkey children’s problem
Clue: She and her husband began talking to the children who had keys. They learned of the effect working couples and single parents were having on their children: Cô ấy và chồng của mình bắt đầu nói chuyện với những đứa trẻ mà mang theo chìa khóa. Họ đã thấy được những ảnh hưởng của các cặp đôi làm việc bên ngoài và những bố mẹ đơn thân lên con cái của họ.
Dễ thấy đáp án chính xác là đáp án B. Talking to them
Cụm từ “latchkey children” trong bài đọc chỉ những đứa trẻ ______..
Thông tin: They are called “latchkey children”. They are children who look after themselves while their parents work.
Tạm dịch: Chúng được gọi là “latchkey children”. Chúng là những đứa trẻ phải tự chăm sóc bản thân khi bố mẹ chúng đi làm.
Chọn A
Đáp án A
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Cụm từ "latchkey children" trong đoạn văn có nghĩa là những đứa trẻ_______
A. tự chăm sóc bản thân trong khi bố mẹ chúng không ở nhà
B. đóng cửa bằng chìa khóa và tự xem TV
C. thích mang chốt và chìa khóa với chúng ở khắp mọi nơi
D. bị khóa trong nhà với chốt và chìa khóa
Dẫn chứng:
They are called “latchkey children”. They are children who look after themselves while their parents work.
1)The children sat in the gadern. they learned their lesson (use Ving)
=> The children learning their lesson sat in the garden
2)I couldn't stop laughing.I was very amused (too)
=> I was too amused to stop laughing
3)Tell the teacher the truth.I'm sure he'll believe you (if)
=> I'm sure he'll believe you if you tell the teacher the truth
1)The children sat in the gadern. they learned their lesson (use Ving)
=> The children sitting in the garden learned their lesson
2)I couldn't stop laughing.I was very amused (too)
=> I was too amused to stop laughing
3)Tell the teacher the truth.I'm sure he'll believe you (if)
=>if you tell the teacher the truth , he'll believe you