tìm từ đông nghĩa với các từ tolớn, học tập.
các bạn giúp mình với
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1.kết hợp - tan rã
2.ngay thẳng - dối trá
3.kiêu căng - khiêm tốn
4.trung thành - bội nghĩa
5. náo nức - bĩnh tĩnh
đáng yêu, dễ thương , xinh xinh , xinh xắn
ghét bỏ, quên lãng và bỏ rơi. mk nghĩ thế, mong là đúng
Động từ
dặn cẩn thận, với thái độ rất quan tâm
dặn dò cẩn thận
"Tay cầm bầu rượu nắm nem, Mảng vui quên hết lời em dặn dò." (Ca dao)
Đồng nghĩa: căn dặn
Thời Gian:
Nhanh - Chậm
Quá khứ - Tương lai
Trước - Sau
Không Gian:
Hẹp - Rộng
Nhỏ - To
Cao - Thấp
Trí Tuệ:
Ngu - Giỏi
Thiểu Năng - Thông Minh
Tư Duy Chậm - Tư Duy Nhanh
1. tương phản thời gian: sớm - tối; không gian: gần - xa; kích thước: to - nhỏ
2. đơn sơ>< cầu kì
nhanh>< chậm
sung sướng >< đau khổ
lầy lội >< trơn tru
trên>< dưới
ngang >< dọc
Từ đồng nghĩa với từ học tập là: học, học hỏi, học hành, học việc,...
Từ đồng nghĩa với từ to lớn là : to tướng, to kềnh, to đùng, khổng lồ, vĩ đại, lớn, ....
TO LỚN - TO BỰ
HỌC TẬP - HỌC HÀNH
dễ mà bạn