Đặt Một Câu Có 2 Từ :sit và bench
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Children often wear uniform and sit on bench behind wood desk with small porcelain inkpot corner
2. Rural school window often have no panel
( câu 1 mà bạn ra thì mk thấy hơi sai nên mình bổ sung)
Children often wear uniform and sit on bench behind wood desk with small porcelain inkpot corner
1.Xanh lá, xanh dương, xanh biếc đều là những từ chỉ màu sắc.
2.Mái tóc đó mượt, óng ả và rạng ngời.
3.Vì trời mưa nên trường em đã đổi lịch cho chuyến đi thăm quan.
Thấy đúng thì tick hộ mình với ạ <3
There is a bench your children can sit on
(cấu trúc to +Vinf dùng khi danh từ được bổ nghĩa có mạo từ the và kèm theo những từ bổ nghĩa như: các số thứ tự (first, second, last), các dạng so sánh nhất (youngest, best, biggest), và từ only.
Source: https://tienganhmoingay.com/ngu-phap-tieng-anh/rut-gon-menh-de-quan-he/#to-inf
1.what is..HIS.. name?(he)
2.look at..THOSE..pictures on the wall.(that)
3.I hate the..MOISE..in the city.(noisy)
4there are four..CHILDREN..in my family.(child)
5.The boy is..SITTING..on the bench in the park.(sit)
6.My mother is...WEAKER.than my father.(weak)
I usually sit on the first bench in the cinema.
Đặt Một Câu Có 2 Từ :sit và bench
-He often sits on the first bench in the classroom
-I usually sit on the end bench in the 8A class because I am very tall.