K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 9 2021

       1. The mouse avoided =>being to be caught by coming out only when the two cats were outside.

       2. After two months without work, he regretted to leave =>leaving his job at the bank.

       3. The computer, the marvel of the machine age, was =>has been  in use since 1946

       4. When I realized I was wrong, I apologized to him about =>for my mistake.

       5. I was prevented of =>from arriving on time by a delay in the railway system.

       6. We’ve warned him about swim -> swimming in that part of the river.

       7. Have you been provide =>provided with enough money for the journey?

 

       8. Think it over and let me know your decision tomorrow, shall=>will you?

15 tháng 12 2019

Đáp án: B

Sửa lại: built (thì qua khứ đơn)

Dịch: Người Trung Quốc đã xây dựng Vạn Lý Trường Thành hơn hai ngàn năm trước.

5 tháng 9 2021

1. Mrs. Brown’s children are used to be picked up after school every day.

2. Jack got into trouble when he refused opening his briefcase for the customs officer.

3. We regret informing you that your application has been turned down.

4. Tell me about your school days. Do you remember to go to school for the first time?

5. Tom had just had his hair cut. We couldn’t help laughing when see him.

6. Bill didn’t mind to be surprised by the birthday party held by his friends.

7. I am not planning to go abroad. I can’t afford spending too much money.

8. They were fortunate to have rescued from the fire before the building collapsed.

9. Don’t expect to learn all words in a day. Learning language is time-consumed work.

10 Would you like coming and visit me next summer?

19 tháng 6 2018

Đáp án: A

Sửa sai: despite/ inspite of (despite/in spite of + N/ Ving)

Dịch: Bất chấp tuyết rơi dày, cô ấy vẫn ra ngoài.

15 tháng 12 2017

Đáp án: B

Sửa lại: doing (tobe used to Ving: quen với việc làm gì)

Dịch: Mary đã quen tự làm bài tập về nhà.

19 tháng 4 2018

Đáp án: A

Sửa lại: go (used to + V: làm gì như thói quen trong quá khứ)

Dịch: Tom từng đi học bằng xe buýt. Bây giờ anh ấy đi bằng xe đạp

28 tháng 11 2018

Đáp án: C

Sửa lại: went (thì quá khứ đơn)

Dịch: Khi tôi đi nghỉ hè năm ngoái, tôi đã ra biển hàng ngày.

28 tháng 12 2019

Đáp án: C

Sửa lại: was (chủ ngữ số ít)

Dịch: Các gói chứa sách và hồ sơ đã được giao tuần trước.

 * Choose the underlined words or phrases that are not correct in standard written English.1. The Jacksons live in a fascinated neighbourhood.            A                 B                 C             D2. We reached the nearest village after walked for 30 minutes.            A                             B                         C            D3. One of the worse diseases mankind has ever faced is cancer.                                 A            B                          C             ...
Đọc tiếp

 * Choose the underlined words or phrases that are not correct in standard written English.
1. The Jacksons live in a fascinated neighbourhood.
            A                 B                 C             D
2. We reached the nearest village after walked for 30 minutes.
            A                             B                         C            D
3. One of the worse diseases mankind has ever faced is cancer.                                 A            B                          C                        D
4. I have heard your proposal, but I will think it up and give you an

              A                                                        B                        C

answer next week.
                  D

1
23 tháng 10 2021

1. C: fascinated-> fascinating

2. C: walked-> walking

3. B: worse -> worst

4.B: think it up -> think it through: consider  sth

26 tháng 9 2019

Đáp án: A

Sửa sai: misses (chủ ngữ số ít)

Dịch: Nora hầu như không bỏ lỡ một cơ hội để chơi trong các giải đấu quần vợt.