1)Một gen có sô Nuclêôtit loại xitôzin là 1050 và số nuclêôtit loại guanin chiếm 35% tổng số nuclêôtit của gen
a) Tính chiều dài của gen bằng micromet
b) Tìm tỉ lệ % của các loại nuclêôtit còn lại
2)Một phân tử ADN cứa 650000 nu loại X, số nu loại T bằng 2 lần số Nu loại X
a) Tính số nu mỗi loại của gen
b) Tính số Nu mỗi loại của ADN
3)Cho 1 gen có chiều dài 0.408um, trong đó A chiếm 30%
a) Tính số nu mỗi loại của gen
b) Tính số liên kết Hiđrô và khối lượng của gen
4) Cho gen có 3900 liên kết Hidro và A chiếm 20%
a) Tính chiều dài của gen
b) Tính số Nu mỗi loại
5) Cho một gen có chiều dài 0.51um và 3900 liên kết hidro
a) Tính số nu mỗi loại
b) Tính khống lượng của gen
6) Cho 1 gen có khối lượng 72*10^4 ĐvC (72 nhân 10 mũ 4 ), trong đó A/G=2/3
a) Tính chiều dài của gen (um)
b) Tính số nu mỗi loại của gen
Giúp mình với!! Mai mình kiểm tra rồi
Cảm ơn!
câu 1;
X = G = 1050 Nu
=> N = G/G% = 1050/35% = 3000 Nu
=> L = 1500*3.4*10000 = 5100*10^4
b.
G = X = 1050 Nu
A = T = 1500 - 1050 = 450 Nu
câu 2
a/theo nguyên tắc bổ sung thì X=G=650000nu, T=2X⇒A=T=1300000nu
câu3
a/chiều dài của gen là:0.408\(\times\)104=4080Å⇒tổng số nu là :4080:3.4\(\times\)2=2400nu
ta có %A=%T=30%⇒%G=%X=20%
vậy A=T=2400.30%=720;G=X=2400.20%=480
b/số liên kết hidro là 2A+3G=2.720+3.480=2880
khối lượng của gen là M=N.300=2400.300=720000đvc
câu4
a/theo bài ra 2A+3G=3900(1)
%A+%G=50%mà %A=%T=20%⇒%G=%X=30%
nên A=T=20%.nu; G=X=30%.nu.thay vào (1) ta được
0.4nu+0.9nu=3900⇒tổng số nu=3000nu
chiều dài của gen là 3000:2\(\times\)3.4=5100
b/A=T=3000.20%=600;G=X=3000.30%=900
câu5
chiều dài của nu là 0.51.104=5100Å⇒tổng số nu=5100:3.4\(\times\)2=3000nu
ta có hệ \(\left\{{}\begin{matrix}2A+2G=3000\\2A+3G=3900\end{matrix}\right.\)
⇒A=T=600nu;G=X=900nu
b/khối lượng của gen là 3000.300=900000đvc
câu6
a/theo bài ra A=\(\dfrac{2G}{3}\)
tổng số nu của gen là 72.104:300=2400nu.vậy L=2400:2\(\times\)3.4=4080Å=0.408um
b/2A+2G=2400⇔2.(2G/3)+2G=2400
vậy G=X=720nu;A=T=480nu