tìm các từ đồng nghĩa với các từ sau:
Khờ khạo
dẫn đầu
Vui mừng
Bon
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a. Làng tôi có luỹ tre xanh xanh
⟶ Đồng nghĩa với từ làng là từ thôn hoặc bản
b. Ba của Hoà là một công nhân trong nhà máy điện.
⟶ Đồng nghĩa với từ ba là từ cha, bố,…
c. Chú chó đốm vui mừng quýnh lên khi gặp lại cô chủ.
⟶ Đồng nghĩa với từ mừng quýnh là từ mừng rỡ, vui mừng.
Hoà bình><chiến tranh
Lương thiện><độc ác
Vui mừng><buồn bã
Ngoan hiền><hư đốn
hoa thứ 1: là bông hoa; hoa thứ 2:gan giong voi mua
Các từ đồng nghĩa với các từ đã cho:
Phi cơ: máy bay
Tàu hỏa: đoàn tàu, toa tàu
Có thai: mang bầu, đang mang thai
Sân bay: cảng hàng không, trạm bay
Đứng đầu: dẫn đầu, lãnh đạo
Ăn: ăn uống, tiêu thụ
Chết: qua đời, mất
Nhóm từ đồng nghĩa hoàn toàn:
phi cơ - máy bay
tàu hỏa - đoàn tàu
có thai - mang bầu
sân bay - cảng hàng không
đứng đầu - dẫn đầu
ăn - ăn uống
chết - qua đời
Nhóm từ đồng nghĩa không hoàn toàn:
có thai - đang mang thai (có thể chỉ khác nhau về cách diễn đạt)
ăn - tiêu thụ (có thể chỉ khác nhau về ngữ cảnh sử dụng)
chết - mất
đứng đầu - lãnh đạo
Dưới đây là các từ đồng nghĩa với các từ đã cho:
Phi cơ: máy bay, máy bay phản lực.Tàu hỏa: đoàn tàu, xe lửa.Có thai: mang bầu, mang thai.Sân bay: cảng hàng không, trạm bay.Đứng đầu: dẫn đầu, lãnh đạo.Ăn: ăn uống, tiêu thụ.Chết: qua đời, mất.Nhóm từ đồng nghĩa hoàn toàn: máy bay, đoàn tàu, mang bầu, cảng hàng không, dẫn đầu, ăn uống, qua đời.
Nhóm từ đồng nghĩa không hoàn toàn: máy bay phản lực, xe lửa, mang thai, trạm bay, lãnh đạo, tiêu thụ, mất.
Danh từ:trăng, đêm , nay, mai, anh,em, tết trung thu,ngày mai
Động từ:mừng, vui, mong ước,đến
Tính từ: sáng, độc lập, đầu tiên, tươi đẹp,hơn
@Teoyewmay
1) trẻ em=trẻ con
rộng rãi= rộng lớn
Anh hùng=anh dũng
2)Nhóm1:Cao vút,vời vợi,vòi vọi,lêng kênh,cao cao
Nhóm 2:nhanh nhẹn,nhanh nhanh,hoạt bát
Nhóm 3:thông minh,sáng dạ,nhanh trí
3)thong thả=?
thật thà=trung thực
chăm chỉ=cần cù
vội vàng=vội vã
4)lùn tịt><cao vót,cao cao
dài ngoãng><dài ngoằng,dài dài
trung thành><??
gần><xa<?
5)ồn ào=?><yên lặng
vui vẻ=vui vui><buồn tẻ
cẩu thả=ko cẩn thận><nắn nót
#Châu's ngốc
a) Những từ ngữ trong đó lạc có nghĩa là “vui, mừng” :
Lạc quan, lạc thú
b) Những từ trong đó lạc có nghĩa là “rớt lại, sai” :
Lạc hậu, lạc điệu, lạc đề
a) Những từ có tiếng lạc có nghĩa là “vui, mừng” :
Lạc quan, lạc thú
b) Những từ có tiếng lạc có nghĩa là “rớt lại, sai” :
Lạc hậu, lạc điệu, lạc đề
Ngốc nghếch
Đi đầu
Vui sướng
Từ này mk ko hiểu