CÁC BẠN GIÚP MK GIẢI ĐỀ CƯƠNG VỚI,ĐÚNG SẼ ĐC CHỌN SỐ LƯỢNG KT MÀ CÁC BẠN MUỐN NHA,THỨ BA MÌNH THI CÔNG NGHỆ RỒI,KO KỊP ĐÂU
CÒN CHẦN CHỪ GÌ NỮA CÁC BẠN HÃY GIÚP MÌNH GIẢI ĐI NHA!
Câu 1: Năng lượng điện được sử dụng để duy trì hoạt động cho các dụng cụ sau :
A. Bàn là, bếp ga, bật lửa, quạt bàn
B. Máy tính cầm tay, bếp cồn, đèn pin, tivi
C. Tủ lạnh, đồng hồ treo tường, đèn pin, nồi cơm điện
D. Lò vi sóng, bếp than, máy nóng lạnh, đèn cầy
Câu 2 : Hành động nào sau đây giúp tiết kiệm điện khi sử dụng TiVi?
A. Tắt hẳn nguồn điện khi không còn sử dụng
B. Cùng xem chung một TV khi có chương trình cả nhà đều yêu thích
C. Chọn mua tivi có công suất và tính năng phù hợp với gia đình
D. cả 3 đáp án trên.
Câu 3. Biện pháp nào sau đây giúp tiết kiệm năng lượng điện trong gia đình
A. Sử dụng điện mọi lúc, mọi nơi không cần tắt các đồ dùng điện.
B. Thường xuyên dọn dẹp nhà ở sạch sẽ.
C. Điều chỉnh hoạt động của đồ dùng điện ở mức tối đa.
D. Sử dụng các thiết bị có tính năng tiết kiệm điện.
Câu 4: Thời trang là gì?
A. Là những kiểu trang phục được nhiều người ưa chuộng và sử dụng phổ biến trong một khoảng thời gian nhất định
B. Là phong cách ăn mặc của cá nhân mỗi người
C. Là hiểu và cảm thụ cái đẹp
D. Là sự thay đổi các kiểu quần áo, cách ăn mặc được số đông ưa chuộng trong một thời gian dài
Câu 5: Phong cách thời trang là
A. Cách ăn mặc theo nhu cầu thẩm mĩ và sở thích để tạo nên vẻ đẹp riêng, độc đáo của mỗi người
B. Hiểu và cảm thụ cái đẹp
C. Sự thay đổi các kiểu quần áo, cách mặc được số đông ưa chuộng trong mỗi thời kì
D. Là những kiểu trang phục được sử dụng phổ biến trong xã hội vào một khoảng thời gian nhất định
Câu 6: Đặc điểm nào sau đây thuộc phong cách thời trang cổ điển?
A. Hình thức đơn giản, nghiêm túc, lịch sự
B. Thiết kế đơn giản, đường nét tạo cảm giác mạnh mẽ và khỏe khoắn
C. Mang đậm nét văn hóa của mỗi dân tộc
D. Thể hiện sự nhẹ nhàng, mềm mại thông qua các đường cong, đường uốn lượn
Câu 7: Yêu cầu nào sau đây cần đạt trong bước đầu tiên của quy trình lựa chọn trang phục theo thời trang?
A. Phù hợp với sự đánh giá của những người khác
B. Xác định được xu hướng thời trang bản thân hướng tới
C. Đồng bộ với kiểu trang phục đã chọn
D. Tất cả đều đúng
Câu 8: Phong cách nào dưới đây phù hợp với nhiều người, thường được sử dụng khi đi học, đi làm, tham gia các sự kiện có tính chất trang trọng?
A. Phong cách thể thao
B. Phong cách đường phố
C. Phong cách cổ điển
D. Phong cách học đường
Câu 9: Ý nào sau đây đúng về phong cách thời trang?
A. Phong cách thời trang là cách ăn mặc theo nhu cầu thẩm mĩ và sở thích để tạo nên vẻ đẹp riêng, độc đáo của mỗi người
B. Phong cách thời trang và cách ứng xử tạo nên vẻ đẹp của mỗi người
C. Phong cách thời trang là cách ăn mặc, trang điểm phổ biến trong xã hội trong một thời gian nào đó
D. Đáp án A và B
Câu 10: “Cách ăn mặc theo nhu cầu thẩm mĩ và sở thích tạo nên vẻ đẹp riêng độc đáo của mỗi người” nói về
A. Kiểu dáng thời trang
B. Tin tức thời trang
C. Phong cách thời trang
D. Phụ kiện thời trang
Câu 10: Đặc điểm nào sau đây mô tả phong cách thời trang lãng mạn?
A. Trang phục có hình thức giản dị, nghiêm túc, lịch sự
B. Trang phục có nét đặc trưng của trang phục dân tộc về hoa văn, chất liệu, kiểu dáng
C. Trang phục thể hiện sự nhẹ nhàng, mềm mại qua các đường cong, đường uốn lượn.
D. Trang phục có thiết kế đơn giản, ứng dụng cho nhiều đối tượng, lứa tuổi khác nhau
Câu 11: Màu sắc trong trang phục mang phong cách cổ điển thường là
A. Những màu rực rỡ, tương phản mạnh
B. Các màu nhẹ nhàng, tươi trẻ
C. Các màu mạnh, tươi sáng
D. Những màu trầm, trung tính
Câu 12: Nội dung nào sau không đúng về phong cách thể thao?
A. Thiết kế đơn giản, tạo sự thoải mái khi vận động
B. Đường nét tạo cảm giác mạnh mẽ và khỏe khoắn
C. Chỉ sử dụng cho nam giới
D. Có thể ứng dụng cho nhiều lứa tuổi khác nhau
Câu 13: Quần áo mang phong cách thể thao thường kết hợp với
A. Giày búp bê
B. Giày cao gót
C. Giày thể thao
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14: Phong cách dân gian có thể được mặc trong dịp nào?
A. Thi đấu thể thao
B. Tết cổ truyền
C. Phỏng vấn xin việc
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 15: Kiểu áo may vừa sát cơ thể sẽ tạo cảm giác
A. Béo ra, cao lên
B. Thấp xuống, gầy đi
C. Béo ra, thấp xuống
D. Gầy đi, cao lên
Câu 16: Nón quai thao thường được sử dụng trong phong cách thời trang nào?
A. Phong cách dân gian
B. Phong cách đơn giản
C. Phong cách đường phố
D. Phong cách thể thao
Câu 17: Khi đi học thể dục em chọn trang phục như thế nào?
A. Vải sợi bông, may sát người, giày cao gót
B. Vải sợi tổng hợp, may rộng, giày da đắt tiền
C.Vải sợi bông, may rộng, dép lê
D. Vải sợi bông, may rộng, giày ba ta
Câu 18: “Người ta thiết kế công trình/ Tôi đây thiết kế áo mình, áo ta” nói về nghề nào dưới đây?
A. Kỹ sư xây dựng
B. Thiết kế thời trang
C. Kinh doanh quần áo
D. Kiến trúc sư
Câu 19: Cấu tạo của bàn là có:
A. Vỏ bàn là B. Dây đốt nóng
C. Bộ điều chỉnh nhiệt độ D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20: Trong quá trình là, nếu tạm dừng cần:
A. Đặt bàn là dựng đứng
B. Đặt mũi bàn là hướng lên
C. Đặt bàn là vào đế cách nhiệt
D. Đặt bàn là đứng, mũi hướng lên hoặc đặt vào đế cách nhiệt
Câu 21: Sau khi là xong cần:
A.Rút phích cắm điện khỏi ổ, đợi nguội và cất.
B. Đợi bàn là nguội
C. Cất bàn là
D. Rút phích cắm điện.
Câu 22: Máy xay thực phẩm có mấy bộ phận chính?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 23: Nguyên nhân gây ra tai nạn điện là:
A. Đến gần vị trí dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống đất
B. Thả diều ở nơi vắng, không gần đường dây điện
C. Sử dụng bút thử điện kiểm tra nguồn điện
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 24: Tai nạn điện giật sẽ không xảy ra nếu chúng ta
A. Chạm tay vào nguồn điện.
B. Chạm vào đồ dùng điện bị rò điện ra lớp vỏ bên ngoài.
C. Tránh xa khu vực có dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống đất.
D. Cầm, nắm vào vị trí dây dẫn điện bị hỏng lớp vỏ cách điện.
II. Phần tự luận:
Câu 1: Những loại vải nào thường dùng trong may mặc? tại sao người ta thích mặc vải bông, vải sợi tơ tằm vào mùa hè?
Câu 2: Trang phục có vai trò gì đối với con người ? Kiểu dáng hoa văn, màu sắc có ảnh hưởng như thế nào đến vóc dáng người mặc?
Câu 3: Thời trang là gì? Có những phong cách thời trang nào?
Câu 4: Khi lựa chọn đồ dùng điện tiết kiệm năng lượng, ta cần dựa trên những tiêu chí nào?
Câu 5: Hãy kể tên các bộ phận chính và nguyên lý làm việc của bàn là, đèn LED, máy xay thực phẩm?
Câu 6: Nêu qui trình các bước sử dụng bàn là và máy xay thực phẩm?
Hết.
hử chần chừ j v bn