cho những chất sau ; cuo, cu, mgo, h2o, so2, fecl3 hãy điền vào chỗ trống
A; hcl+...... -----> cucl+........
B; h2so4 đặc nóng+cu ---> cuso4 + h2o
C; mg(oh) ---->..........+h2o
D; hcl+fe2o3---->.........+.........
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Đổ nước và thêm quỳ tím vào từng chất
+) Không tan: CuO
+) Tan và làm quỳ tím hóa xanh: K2O
PTHH: \(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)
+) Tan và làm quỳ tím hóa đỏ: SO3
PTHH: \(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
+) Tan và không làm quỳ tím đổi màu: NaCl
Trích mẫu thử
Cho giấy quỳ tím ấm vào các mẫu thử
- mẫu thử nào làm quỳ tím hóa đỏ là \(SO_3\)
\(SO_3 + H_2O \to H_2SO_4\)
- mẫu thử nào làm quỳ tím hóa xanh là \(K_2O\)
\(K_2O + H_2O \to 2KOH\)
Cho hai mẫu thử còn vào nước :
- mẫu thử nào tan là NaCl
- mẫu thử nào không tan là CuO
Điều chế NaOH từ những chất đã cho :
- Dung dịch Na 2 CO 3 tác dụng với dung dịch Ca OH 2 :
Na 2 CO 3 + Ca OH 2 → CaCO 3 ↓ + 2NaOH (1)
- Điện phân dung dịch NaCl trong thùng điện phân có vách ngăn :
2NaCl + 2 H 2 O → 2NaOH + H 2 + Cl 2
1. A. CuO và C. H 2 O
2. D. SO 2 và C. H 2 O
3. E. CO 2 và C. H 2 O
4. B. MgO và C. H 2 O
5. D. SO 2 và C. H 2 O
Trong phản ứng (1):
- Nguyên tử hiđro nhường electron là chất khử, sự nhường electron của H2 được gọi là sự oxi hóa nguyên tử hiđro.
- Ion Cu nhận electron, là chất oxi hóa. Sự nhận electron của ion đồng được gọi là sự khử ion đồng.
Trong phản ứng (2):
- Ion Clo nhường electron là chất khử. Sự nhường electron của Cl- được gọi là sự oxi hóa ion Clo.
- Ion Mn nhận electron là chất oxi hóa. Sự nhận electron của ion Mn được gọi là sự khử ion Mn.
Hướng dẫn
Có các chất: Cu ; các hợp chất của đồng là CuO, Cu OH 2 , các muối đồng là CuCO 3 hoặc CuCl 2 , hoặc Cu NO 3 2 ; H 2 SO 4 . Viết các phương trình hoá học và ghi điều kiện của phản ứng.
Thí dụ :
- Cu + H 2 SO 4 (đặc)
Cu + 2 H 2 SO 4 (đ) → CuSO 4 + SO 2 + 2 H 2 O
- CuO + H 2 SO 4
CuO + H 2 SO 4 → CuSO 4 + H 2 O
- CuCO3 + H 2 SO 4
CuCO 3 + H 2 SO 4 → CuSO 4 + H 2 O + CO2
- Cu OH 2 + H 2 SO 4
Cu OH 2 + H 2 SO 4 → CuSO 4 + H 2 O
Cứ 1 mol F e 2 O 3 có 2 mol Fe
Vậy 0,2 mol F e 2 O 3 có x? mol Fe
- Trong 0,125 mol phân tử PbO có 0,125 mol nguyên tử Pb.
Khối lượng của Pb = mPb=nPb.MPb=0,125.207=25,875(g)
Trong 0,35 mol phân tử CuO có 0,35 mol nguyên tử Cu.
Khối lượng của nguyên tử Cu: M C u = n C u . M C u =0,35.6=22,4(g)
Hai phương pháp điều chế H2S từ những chất trên
Fe + S → FeS(1)
FeS + H2SO4 → FeSO4 + H2S (2)
Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 (3)
H2 + S → H2S (4)
a;
CuO + 2HCl -> CuCl2 + H2O
b;
Cu + 2H2SO4(đ,n) -> CuSO4 + SO2 + 2H2O
c;
Mg(OH)2 -> MgO + H2O
d;
Fe2O3 + 6HCl -> 2FeCl3 + 3H2O
a, CuO + 2HCl ->CuCl2+H2O
b,2H2SO4(đ,n) +Cu->CuSO4+SO2+2H2O
c,Mg(OH)2-\(^{t^0}\)->MgO+H2O
d,6HCl+Fe2O3->2FeCl3+3H2O