viết 4 sơ đồ lai tương ứng với 4 quy luật di truyền sao cho tỉ lệ kiểu hình bằng tỉ lệ kiểu gen
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Cho 2 cá thể lai với nhau thu được F1 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3:1
TH1: Qui luật phân ly
VD: Aa x Aa -> 1AA : 2Aa : 1aa (3A- : 1aa)
TH2: Qui luật phân ly độc lập
VD: AaBB x AaBB -> 1AABB : 2AaBB : 1aaBB (3A-B- : 1aabb)
TH3: Qui luật liên kết hoàn toàn
VD: AB/ab x AB/ab -> 1AB/AB : 2AB/ab : 1ab/ab (3A-B- : 1aabb)
- Quy luật phân ly: Ở đậu Hà Lan, P: Đậu hạt vàng (Aa) x Đậu hạt vàng (Aa).
- Quy luật phân ly độc lập: Ở đậu Hà Lan, P: Đậu hạt vàng, trơn (AaBB) x Đậu hạt vàng, trơn (AaBB).
- Quy luật di truyền liên kết: Ở ruồi giấm, P: Ruồi thân xám, cánh cụt (Ab//ab) x Ruồi thân xám, cánh cụt (Ab//ab).
- Quy luật di truyền liên kết giới tính: ở ruồi giấm, P: Ruồi mắt đỏ (XAXa) x ruồi mắt đỏ (XAY).
Tham khảo:
- Quy luật phân ly: Ở đậu Hà Lan, P: Đậu hạt vàng (Aa) x Đậu hạt vàng (Aa).
- Quy luật phân ly độc lập: Ở đậu Hà Lan, P: Đậu hạt vàng, trơn (AaBB) x Đậu hạt vàng, trơn (AaBB).
- Quy luật di truyền liên kết: Ở ruồi giấm, P: Ruồi thân xám, cánh cụt (Ab//ab) x Ruồi thân xám, cánh cụt (Ab//ab).
- Quy luật di truyền liên kết giới tính: ở ruồi giấm, P: Ruồi mắt đỏ (XAXa) x ruồi mắt đỏ (XAY).
+ TH1: Lai một cặp tính trạng
- Chịu sự chi phối của định luật phân tính của Mendel
- Sơ đồ lai: Aa x Aa
F1: KG: 1AA : 2Aa : 1aa
KH: 3 trội : 1 lặn
+ TH2: Lai 2 cặp tính trạng
- Chịu sự chi phối của định luật Phân li độc lập của Mendel
Sơ đồ lai: AaBB x AaBB
F1: 1AABB : 2AaBB : 1aaBB
KH: 3 trội trội : 1 lặn trội
- Chịu sự chi phối của qui luật di truyền liên kết
Sơ đồ lai: AB/ab x AB/ab
F1: KG: 1AB/AB : 2AB/ab : 1ab/ab
KH: 3 trội trội : 1 lặn lặn
tham khảo
https://hoc24.vn/cau-hoi/khong-can-lap-so-do-lai-hay-xac-dinh-ti-le-kieu-gen-aabbdd-khi-cho-co-the-co-kieu-gen-aabbdd-lai-voi-co-the-co-kieu-gen-aabbdd-biet-cac-kieu-gen-phan.1183518049935#:~:text=C%C3%A2u%201%20%3A,64\
nè
P : AaBbDd x AabbDd
Xét từng cặp tính trạng :
P1 : Aa x Aa -> F1 : 3/4A- : 1/4aa ( 3 kiểu gen , 2 kiểu hình )
P2 : Bb x bb -> F1 : 1/2B- : 1/2bb ( 2 kiểu gen , 2 kiểu hình )
P3 : Dd x Dd -> F1 : 3/4D- : 1/4dd ( 3 kiểu gen , 2 kiểu hình )
- Tỉ lệ kiểu gen : ( nhân lại các kiểu gen ở các phép lai nhỏ , khá lâu nên bạn tự làm nhé )
- Tỉ lệ kiểu hình : ( tương tự tỉ lệ kiểu gen )
- Số kiểu gen : 3 x 2 x 3 = 18 ( kiểu gen )
- Số kiểu hình : 2 x 2 x 2 = 8 ( kiểu hình )
Chọn B.
F1 dị hợp 2 cặp gen
* Một gen quy định 1 tính trạng:
TH1: các gen PLĐL: AaBb × aabb → 1:1:1:1
TH2: các gen liên kết hoàn toàn: 3:1 (dị hợp đều); 1:2:1 (dị hợp đối)
TH3: các gen liên kết không hoàn toàn: phụ thuộc tần số HVG
* Hai gen quy định 1 tính trạng
TH1: tương tác theo kiểu: 9:6:1; 12:3:1: Fa: 1:2:1
TH2: tương tác theo kiểu: 13:3; 9:7 → Fa : 3:1
P t/c : tròn x tròn
F1 : 100% dẹt
F1 tự thụ
F2 : 9 dẹt : 6 tròn : 1 dài
F2 16 tổ hợp gen ó F1 : AaBb
F2 : 9A-B- : 3A-bb : 3aaB- : 1aabb
Vậy tính trạng dạng quả do 2 gen tương tác bổ sung qui định :
A-B- = dẹt ; A-bb =aaB- = tròn ; aabb = dài ð (2) sai, (3) đúng
Xét (1) : F1 AaBb x aabb
Fa : 1A-B- : 1A-bb : 1aaB- :1aabb ó 1 dẹt : 2 tròn : 1 dài ð (1) đúng
Chọn ngẫu nhiên 2 cây bí dẹt F2 : (1/9AABB :2/9AaBB : 2/9AABb :4/9AaBb)
Tỉ lệ quả bí dài mong đợi ở F3 là 1/81 ð (4) sai
Đáp án C
Ta thực hiện phép lai riêng rẽ từng cặp tính trạng
Aa x Aa ---> 1/4AA:1/2Aa:1/4aa= 3/4 A_ :1/4aa
Bb x bb ----> 1/2Bb:1/2bb
Dd x Dd ----> 1/4DD:1/2Dd:1/4dd=3/4D_:1/4dd
Ee x Ee ----> 1/4EE:1/2Ee:1/4ee=3/4E_:1/4ee
* Tỉ lệ kiểu gen AaBbDdEe =1/2 x 1/2 x 1/2 x 1/2 = 1/16
* Tỉ lệ kiểu hình A-B-ddee = 3/4 x 1/2 x 1/4 x 1/4 =3/128
* Tỉ lệ kiểu hình mang 3 tính trạng trội.
Th1: A_B_D_ee = aaB_D_E_=A_B_ddE_=3/4x 1/2 x 3/4 x 1/4=9/128
Th2: A_bbD_E_= 3/4 x 1/2 x 3/4 x 3/4 = 27/128
=>Kq là: 9/128 x 3 + 27/128 = 27/64
Đáp án D
Đời con : 3 : 3: 1: 1
Các qui luật đúng là
- Qui luật phân li độc lập : AaBb x Aabb
Quy ước : A-B- = tính trạng 1
A-bb = aaB - = aabb = tính trạng 2
- Hoán vị gen : A B a b ( fA/a =25%) = a b a b
A>> a => quy định tính trạng 1
B>> b => quy định tính trạng 2
- Tương tác bổ sung kết hợp với liên kết gen hoàn toàn : A D a d B b x A D a d b b
Quy ước :
A-B- = Tính trạng 1
A-bb = aaB - = aabb = tính trạng 2
D – tính trạng 3 >> d tính trạng 4
- QL phân ly: P: Aa x aa
- QL phân ly độc lập: P: AABB x aabb
- QL di truyền liên kết: Ab//ab x aB//ab
- QL di truyền LK giới tính: P: XAXa x XaY