Từ đồng nghĩa với "sặc sỡ"?
VD: Bóng bay sặc sỡ
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Các cánh hoa thường có màu sắc sặc sỡ hay hình dạng bất thường để hấp dẫn các sinh vật thụ phấn.
Đáp án : B.Những chiếc nấm / to = cái ấm tích rực lên sặc sỡ
Đáp án C
Các vầng màu sặc sỡ xuất hiện trên váng dầu hoặc bong bóng xà phòng là kết quả hiện tượng giao thoa ánh sáng
a/ ngào ngạt, sực nức, thoang thoảng, thơm nồng, thơm ngát
-> dùng để tả………………………………………..Hương thơm
b/ rực rỡ, sặc sỡ, tươi thắm, tươi tắn, thắm tươi
-> dùng để tả………………………………………..Hoa?
c/ long lanh, lóng lánh, lung linh, lung lay, lấp lánh
-> dùng để tả………………………………………..TRang trí
-cụ già lom khom dưới núi
-cánh đồng xanh bát ngát
-chim đang hót líu lo
-múi hành tây hăng hắc
-bộ váy này thật sặc sỡ
nhớ h nha
Từ đồng nghĩa với "sặc sỡ"?'
nổi bật, lộng lẫy, rực rỡ, sinh động, tuyệt đẹp, tốt, xa hoa, meretricious, rực rơ, tawdry, phô trương, ồn ào, rõ ràng,
Màu mè, sắc màu, lòe loẹt,...
@Cỏ
#Forever