This is where you go to get a plane ( a_ _ _ _ _ _)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Camera
2. Passport
3. ket
4. Suitcase
5. Airport
NHỚ K CHO MÌNH NHA !!!
1This is where you can go to eat lunch. (canteen? cafe? đề có sai k bn?)
2This sport lets you catch something to eat. FISHING
3You can get to the botton of a mountain quite fast by doing this. SKIING
Where are you going? (go)
How __do__ you usually ___get__ there? (get)
What time _does____ the plane __leave____? (leave)
When _do____ you __arrive_____ in Cairo? (arrive)
Where _are____ you __staying____ when you get there? (stay)
Why __do___ you __want____ to do there? (want)
__Are___ you ___taking____ a camera with you? (take)
các bạn ơi giúp mình đi còn 2 tiếng nữa mình phải bài cho cô giáo dạy kèm tại nhà của mình rồi
put the world into correct order to make sentence:
1. where / you / is / show / the / could / me / bank ?
=> Could you show me where is the bank?
2. take / how / long / it / to / Ha Noi / does / get / to / plane / by
=>How long does it take to get to Ha Noi by plane?
3. China / much / is / to / a / How / send / postcard / to / it
=> How much is it to send a postcard to China?
4. takes / two / to / Hai Phong / coach / it / us / hours / go / by to
=> It takes us two hours to go by coach to Hai Phong.
Đáp án:
1h. Bạn đã ở đâu ngày hôm qua? – Tôi ở tiệm sách.
2e. Bạn đã đi đâu? – Tôi đến Đà Lạt.
3a. Chuyến đi thế nào? – Nó rất tuyệt vời.
4g. Bạn đã đi cùng ai? – Tôi đi cùng gia đình mình.
5b. Bạn đã làm gì? – Tôi đã mua vài cuốn sách.
6d. Bữa tiệc sinh nhật Nam là khi nào? – Là hôm qua.
7f. Bạn đến HN bằng máy bay à? – Không, tôi đi bằng tàu.
8g. Bạn đến Đà Nằng bằng cách nào? – Tôi đi tàu.
Airport is where you go to get a plane.
airport