Những câu đố vui về môn tiếng anh (10 câu)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
câu 1: Nice to meet you
câu 2: Good moring,Mai
câu 4: What do you like the job ?
câu 5:What subjects do you like?
câu 3:what do you do on sunday night ?
1.tàu điện ko có khói
2.đừng để tay vào
3.đợi con chim bay đi
4.con của con mèo
5.con sông
7.tương lai
8.lời xin lỗi
9.ngày mai
10.lúc đồng hồ bị hỏng
11.sau buổi sáng
13.bạn còn 2 quả táo
14.có 7 người
15.25
16.thắp que diêm
Cái mở nâu nâu
Xuống tắm ao sâu
Lên cày ruộng cạn – Cái gì? ĐÁP ÁNCái bútCây suôn đuồn duột
Trong ruột đen thui
Con nít lui cui
Dẫm đầu đè xuống – Cái gì? ĐÁP ÁNCái bút chìChị nhiêu xích lại cho gần
Cho tôi chấm chút một hàng lệ rơi – Cái gì? ĐÁP ÁNBình mực
khi học Văn bạn sẽ biết Huy-gô và Huy Cận không phải 2 anh em.
Khi học Sử thì biết Lê.... và Lê..... không có mối puan hệ
1) Television
1 - How much television do you watch?
2 - Do you think that television makes people lazy?
3 - Do you ever waste time watching TV?
4 - Is TV more of a good thing or more of a bad thing?
5 - Could you live without a TV for a week? month?
6 - What is your favorite television show?
7 - What is the worst television show?
8 - Do you get your news from the TV?
9 - Do you ever watch educational television?
10 - Can you learn English from watching TV?
2) Sports and games.
1 - Which sport can you play?
2 - How often do you play this?
3 - Are you a good soccer player? (Basketball player? Baseball player? Rugby player? Tennis player?...)
4 - Do you know how to play golf?
5 - Do you think playing sports helps people work better as a team at work?
6 - Do you think everybody should practice sports?
7 - How often do you go swimming?
8 - Have you ever played tennis with your mother?
9 - What is the most popular sport in your country?
10 - What's your favorite sport?
II Sports and games
- What sport do you do ? How often do you do it ? Who do you play with ? Do you belong to any clubs ?
- Do you like football ? Why ?
- Which sport or game happens in a ring ?
- What sport / game do you play in your free time ? Is it a team or an individual sport ? Does it need any equipment ?
- What sport / game do you do at school ?
- What sport / game do you like watching TV ?
- Do you think you are fit ? Would you like to get fitter ?
- Is there any sport / game you'd like to learn to play well ?
- Can you name some famous sportpersons ?
- What do you know about Pele ?
Câu 1:Ngừng tưởng tượng
Câu 2:Ở Mỹ
Câu 3:Bàn chải đánh răng
Câu 5:Ngọc trai
câu 6:sắc thắm
Câu 9:Từ sai
Câu 10: Đỉnh Everest
Câu 11:Dưới đất
Câu 12: Cafe
Câu 13:Bác đi qua, khỏi chạy xe
Câu 14: 2 thằng què
Câu 15:Dốc
Câu 16:cái Team
Câu 17: Bằng miệng
Câu 18:Hội phụ nữ
Câu 19:bả bay=>bảy ba:73
Câu 20:Tại thang máy chỉ đến tầng 35
-Decorate the house: Trang trí nhà cửa.
-Dragon dancers: Múa lân.
-Exchange New year’s wishes: Chúc Tết nhau
-Expel evil: xua đuổi tà ma
-Go to flower market: Đi chợ hoa
-Go to pagoda to pray for: Đi chùa để cầu ...
-To first foot: Xông đất
-Visit relatives and friends: Thăm bà con bạn bè
-Worship the ancestors: Thờ cúng tổ tiên.
Dragon dancers = Múa lân. Worship the ancestors = Thờ cúng tổ tiên. Decorate the house = Trang trí nhà cửa Dress up = Ăn diện Visit relatives and friends = Thăm bà con bạn bè Exchange New year’s wishes = Chúc Tết nhau Go to flower market = Đi chợ hoa Expel evil = xua đuổi tà ma Go to pagoda to pray for: Đi chùa để cầu ... Get lucky money = Nhận tiền mừng tuổi Cook Bach Chung = nấu Bánh Chưng Watch firework = xem pháo hoa Hang a new calendar = treo lịch mới Clean your house = lau nhà |
Question 1: __________, all the students couldn’t do it well.
A. Giving the test at short notice
B. The teacher gave the test at short notice
C. At short notice did the teacher give the test
D. The teacher giving the test at short notice
Question 2: Jane promised _______ me up at 5 o’clock.
A. me to pick B. me that she would pick
C. to me that she would pick D. to me to pick
Question 3: Jane: Which one can I have? - Anne: Take your _______, mate. It’s first-come, first-served.
A. choice B. pick C. pluck D. vote
Question 4: I think you’re being _____ pessimistic.
A. worthlessly B. unduly C. undeservedly D. abundantly
Question 5: The _______ of Cat Tien National Park includes 105 listed mammal species, 351 species of birds, over 120 reptile and amphibian species and over 130 species of freshwater fish.
A. species B. creatures C. flora D. fauna
Question 6: We must prepare for the attack. Every ______ counts.
A. second B.hour C. day D. minute
Question 7: Miss McCrea was ______ anyone could have had. She never lost her temper with even the stupidest pupils.
A. as patient teacher as B. so patient teacher as
C. as patient a teacher as D. so patient a teacher as
Question 8: Once the story ______ the headlines, everyone was talking about it.
A. smashed B. hit C. crashed D. struck
Question 9: The clown was wearing a ______ wig and a red nose.
A. red funny plastic French B. French funny plastic red
C. funny red French plastic D. red French plastic funny
Question 10: Hillary was an effective speaker and her audience seemed to ______ on her every word.
A. hang B. cling C. hold D. catch
câu 1 vì thang máy chỉ đi đc đến tầng 35
câu 2 ngọc trai
câu 3 sư tử vì mọi người hay nói những người vợ dữ như sư tử hà đông
câu 4 con gái = thần tiên = tiền thân =trước khỉ = dê
câu 5 điều đó rồi cũng qua đi
Các câu văn đã được điền dấu phẩy như sau:
a) Tiếng gà gợi cho anh bộ đội nhớ về những kỉ niệm tuổi thơ:ổ trứng hồng, những con gà mái mơ, những mùa đông sương muối, bộ quần áo mới và hình ảnh người bà thân yêu.
b) Đối với anh, tiếng gà nhảy ổ là tín hiệu của niềm vui, của những điều tốt lành, hạnh phúc.
Dưới đây là đáp án 20 câu đố vui bằng tiếng Anh trên. Các bé cùng tham khảo nhé!