1/ VIẾT BÀI VĂN THUYẾT MINH THUẬT LẠI MỘT SỰ KIỆN (MỘT SINH HOẠT VĂN HÓA):* Yêu cầu:- Xác định rõ ngôi tường thuật tham gia hay chứng kiến sự kiện và sử dụng ngôi tường thuật phù hợp.- Giới thiệu được sự kiện cần thuật lại, nêu được bối cảnh (không gian và thời gian).- Thuật lại được diễn biến chính, sắp xếp các sự việc theo trình tự hợp lí.- Tập trung vào một số chi tiết tiêu biểu,...
Đọc tiếp
1/ VIẾT BÀI VĂN THUYẾT MINH THUẬT LẠI MỘT SỰ KIỆN (MỘT SINH HOẠT VĂN HÓA):
* Yêu cầu:
- Xác định rõ ngôi tường thuật tham gia hay chứng kiến sự kiện và sử dụng ngôi tường thuật phù hợp.
- Giới thiệu được sự kiện cần thuật lại, nêu được bối cảnh (không gian và thời gian).
- Thuật lại được diễn biến chính, sắp xếp các sự việc theo trình tự hợp lí.
- Tập trung vào một số chi tiết tiêu biểu, hấp dẫn, thu hút sự chú ý của người đọc.
- Nêu được cảm nghĩ, ý kiến của người viết về sự kiện.
* Dàn bài:
- Mở bài: Giới thiệu sự kiện (không gian, thời gian, mục đích tổ chức sự kiện).
- Thân bài: Tóm tắt diễn biến của sự kiện theo trình tự thời gian.
+ Những nhân vật tham gia sự kiện.
+ Các hoạt động trong sự kiện: đặc điểm, diễn biết của từng hoạt động.
+ Hoạt động để lại ấn tượng sâu sắc nhất.
- Kết bài: Nêu ý nghĩa của sự kiện và cảm nghĩ của người viết.
Tường thuật câu mệnh lệnh, yêu cầu:
1."Sit down, Mary"
mary told me to sit down
2."Don't go near the sea, chilren"
I told them not to go near the sea,
3."Don't be late, Jim", Jim's father told
JIM'S FATHER TOLS HIM NOT TO BE LATE
4."Hurry up", he told me
HE TOLD ME TO HURRY UP
5."Do this test again, please"
SHE TOLD ME NOT TO DO THAT TEST AGAIN
6."Don't make noise in class"
HE TOLD HER NOT TO MAKE NOISE IN CLASS
7."Don't use the telephone after seven o'clock"
SHE TOLD HIM NOT TO USE THE TELEPHONE AFTER SEVEN O'CLOCK
8."Would you open the dor, please?"
SHE TOLD ME TO OPEN THE DOOR
9."Could you lend me some money, please?"
HE ASKED ME TO LEND HIM SOME MONEY
10."Would you pass me a cigarrete?"
HE TOLD ME TO PASS HIM A CIGARRETE
11.Will you clean the floor for me?"
SHE TOLD ME TO CLEAN THE FLOOR FOR HER
12."Can you help me to do this test?"
SHE ASKED ME TO DOT HAT TEST FOR HER
Tường thuật câu mệnh lệnh, yêu cầu:
1."Sit down, Mary"
=> I told Mary to sit down.
2."Don't go near the sea, chilren"
=> They told children not to go near the sea.
3."Don't be late, Jim", Jim's father told
=> Jim's father told him not to be late.
4."Hurry up", he told me
=> He told me to hurry up.
5."Do this test again, please"
=> The teacher told me to do that test again.
6."Don't make noise in class"
=> The teacher told us not to make noise in class.
7."Don't use the telephone after seven o'clock"
=> She told me not to use the telephone after seven o'clock.
8."Would you open the dor, please?"
=> He told me to open the door.
9."Could you lend me some money, please?"
=> He told me to lend him some money.
10."Would you pass me a cigarrete?"
=> He told me to pass him a cigarrete.
11.Will you clean the floor for me?"
=> She told me to clean the floor for her.
12."Can you help me to do this test?"
=> My friend told me to help her to do that test.