K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 7 2017

3.Headphone cable/badly twist/and/I/not think/it/be/long

The headphone cable was so badly twisted and I do not think it will be long

4. Addition/neither/two free cassettes/ which/come/machine/be/the beginning

in addition , neither of the two free cassettes which came with the machine are the beginning

5. I/sure/they/must/play/before/by/previous customer

i am sure that they must have been played by the previous customer

6. or/perhaps/ machine/ be use/ demonstrationperposes

or perhaps the machine is used for demonstration purposes

7. There / be/ nothing/ wrong/ sound quality/ player

there is nothing wrong with the sound quality of the player

8. but/ as/ I/ pay/ full price/ have/ right/ expect/ receive/ brand new equipment

but as i have paid full price, i have the right to expect to receive a brand new equipment

9. I/ therefore/ grateful/ if/ you/ replace/ player/ new model/ same type

I, therefore, will be very grateful if you can replace this player with a new model of the same type

10. I look forward to hearing from you / due course.

I look forward to hearing from you to due course.

* Use the cue words to complete each sentence in the letter ( Hòan thành lá thư sau với những từ gợi ý):1. We/ our/ second semester/ report/ last month./ I/ good grades/ Math/ English,/ but/ my/ Literature/ Physics/ results/ poor.2.Mid- Autumn Festival/ come/ a few/ week./ That/ the moon/ in/ Vietnam.3. I/ think/ I/ you/ about/ it/ in/ my/ last letter./ I/ Da Lat/ my/ aunt/ and/ uncle/ bus/ this afternoon.4. I/ send/ you/ postcard/ there. Write/ and/ tell/ me all your news.*Use the...
Đọc tiếp

* Use the cue words to complete each sentence in the letter ( Hòan thành lá thư sau với những từ gợi ý):
1. We/ our/ second semester/ report/ last month./ I/ good grades/ Math/ English,/ but/ my/ Literature/ Physics/ results/ poor.
2.Mid- Autumn Festival/ come/ a few/ week./ That/ the moon/ in/ Vietnam.
3. I/ think/ I/ you/ about/ it/ in/ my/ last letter./ I/ Da Lat/ my/ aunt/ and/ uncle/ bus/ this afternoon.
4. I/ send/ you/ postcard/ there. Write/ and/ tell/ me all your news.

*Use the cue words to complete each sentence in the passage ( Dùng từ và cum từ gợi ý viết thành một đọan văn hòan chỉnh):
1. Last year / I / be / bad / English
2. My teacher / tell / me / work harder / improve / English
3. I / listen / cassettes / every day
4. I / also practice / speak / English / my friends
5. Last week / I / get / a mark 10
6. Teacher / say / she / be / happy / because / I / make / progress / English. .................................................. .................................................. ..........................................
.................................................. .................................................. .......................................... .................................................. .................................................. .......................................... .................................................. .................................................. .......................................... .................................................. .................................................. ..........................................

1
3 tháng 12 2016

Dear Donna,

Thanks for your letter. I'm pleased to hear you had an enjoyable Mother's Day.

We received our second semester report last month, I got good grades for Math and E, but my literature, physics results were poor.

We will be free in a few days a week. It's almost Mid Autumn. Everyone usually calls " Moon Festival " in VN. I think i told you about it in my last letter. I am going to go to Da Lat with my aunt and uncle by bus this afternoon.

I'll send you a postcard in there.

Write soon ang tell me all your news

Love,

Ngoc

3 tháng 12 2016

Sơn Bình hả

 

* Use the cue words to complete each sentence in the letter ( Hòan thành lá thư sau với những từ gợi ý):1. We/ our/ second semester/ report/ last month./ I/ good grades/ Math/ English,/ but/ my/ Literature/ Physics/ results/ poor.2.Mid- Autumn Festival/ come/ a few/ week./ That/ the moon/ in/ Vietnam.3. I/ think/ I/ you/ about/ it/ in/ my/ last letter./ I/ Da Lat/ my/ aunt/ and/ uncle/ bus/ this afternoon.4. I/ send/ you/ postcard/ there. Write/ and/ tell/ me all your news.*Use the...
Đọc tiếp

* Use the cue words to complete each sentence in the letter ( Hòan thành lá thư sau với những từ gợi ý):
1. We/ our/ second semester/ report/ last month./ I/ good grades/ Math/ English,/ but/ my/ Literature/ Physics/ results/ poor.
2.Mid- Autumn Festival/ come/ a few/ week./ That/ the moon/ in/ Vietnam.
3. I/ think/ I/ you/ about/ it/ in/ my/ last letter./ I/ Da Lat/ my/ aunt/ and/ uncle/ bus/ this afternoon.
4. I/ send/ you/ postcard/ there. Write/ and/ tell/ me all your news.

*Use the cue words to complete each sentence in the passage ( Dùng từ và cum từ gợi ý viết thành một đọan văn hòan chỉnh):
1. Last year / I / be / bad / English
2. My teacher / tell / me / work harder / improve / English
3. I / listen / cassettes / every day
4. I / also practice / speak / English / my friends
5. Last week / I / get / a mark 10
6. Teacher / say / she / be / happy / because / I / make / progress / English. .................................................. .................................................. ..........................................
.................................................. .................................................. .......................................... .................................................. .................................................. .......................................... .................................................. .................................................. .......................................... .................................................. .................................................. ..........................................

1
2 tháng 12 2016

last year , i was bad at english . my teacher told me work harder to improve my english. i listened cassettes everyday. i also practice speaking english with my friends . last week , i got a mark 10. teacher said " she was happy because i made progress of english.

hihi

25 tháng 10 2021

1. Linh didn't come to my party last Sunday.

2. It is interesting to chat with you last night.

25 tháng 10 2021

Linh didn't come to my party last Sunday

It's interesting in chatting with you

My brother use to listen to rock music when he student.

 He spends two hours tidying his room.

 He watches TV last night?

28 tháng 9 2021

Refer:

11 tháng 9 2023

Phương pháp giải:

+ Câu khẳng định:

S (số nhiều) + have + V(pII)

S (số ít) + has + V(pII)

+ Câu phủ định:

S (số nhiều) + have + not + V(pII)

S (số ít) + has + V(pII)

+ Câu nghi vấn:

Have + S (số nhiều) + V(pII)?

Has + S (số ít) + V(pII)?

+ Dấu hiệu nhận biết thì Hiện tại hoàn thành: 

for + N - quãng thời gian: trong khoảng 

since + N - mốc thời gian: từ khi

Lời giải chi tiết:

1. How long has it supported poor children?

(Nó hỗ trợ trẻ em nghèo được bao lâu rồi?)

 Giải thích: Trong câu hỏi có chủ ngữ “it” số ít nên ta thêm “has” vào trước chủ ngữ và động từ chính “support” được chia ở dạng V(pII) → has it supported.

2. It has helped raise awareness since 2010.

(Nó đã giúp nâng cao nhận thức kể từ năm 2010.)

Giải thích: 

+ Trong câu có chủ ngữ “it” số ít nên ta thêm “has” vào sau chủ ngữ và động từ “help” được chia ở dạng V(pII). → It has helped. 

+ 2010 là mốc thời gian cụ thể nên ta thêm “since” vào trước đó. → since 2010.

3. What else has it done?

(Nó đã làm những gì khác?)

Giải thích: Trong câu hỏi có chủ ngữ “it” số ít nên ta thêm “has” vào trước chủ ngữ và động từ chính “do” được chia ở dạng V(pII) → has it done.

4. The company has donated a lot of money to support conservation.

(Công ty đã quyên góp rất nhiều tiền để hỗ trợ việc bảo tồn.)

Giải thích: Chủ ngữ “the company” số ít nên ta thêm “has” vào sau chủ ngữ và động từ “donate” được chia ở dạng V(pII).  → The company has donated.

5. It has provided food for homeless people for 70 years.

(Nó đã cung cấp thực phẩm cho những người vô gia cư trong 70 năm.)

Giải thích: 

+ Trong câu có chủ ngữ “it” số ít nên ta thêm “has” vào sau chủ ngữ và động từ “provide” được chia ở dạng V(pII). → It has provided.

+ “70 years” là khoảng thời gian nên ta thêm “for” vào trước đó. → for 70 years.

18 tháng 8 2023

bài 2: dùng từ gợi ý viết câu hoàn chỉnh của thì quá khứ đơn

1.it/be cloudy/yesterday

It was cloudy yesterday

2.in1990/we/move/to an other city

In 1990, we moved to another city

3.when/you/get/the first gift?

When did you get the first gift?

4.she /not/go/to the church/five days ago

She didn't go to the church five days ago

5.how/be/he/yesterday?

How was he yesterday?

6.mr and ms james/come back home/and/have/luch/late/last night?

Mr. and Ms. James came back home and had lunch late last night

7.they/happy/last holiday?

Were they happy last holiday?

8.how/you/get there?

How did you get there?

9.i /play/football/last/sunday

I played football last Sunday

10.my mother/ make / two / cake / four / days / ago

My mother made two cakes four days ago

17 tháng 2 2016

ừm có lẽ mình làm đượclolang

17 tháng 2 2016

1. Don't touch that kettle. It is hot

2. Don't be late for school again

3. Please turn off the computer and do your homework

4. Come and have dinner with us

Xoong !hiu

VI. Viết lại các câu sau theo yêu cầu trong ngoặc. 1. Bao/ often/ spend/ free time/ do/ volunteer work. (Sử dụng từ gợi ý để viết thành câu  hoàn chỉnh)->……………………………...............................................................................................2.  Hoa said to Ba: “ Can you bring the chair into the kitchen?” (Chuyển sang câu tường thuật) -> Hoa………..………………………….………………………………..............................3. The weather is  warm. We can go for a walk....
Đọc tiếp

VI. Viết lại các câu sau theo yêu cầu trong ngoặc.

1. Bao/ often/ spend/ free time/ do/ volunteer work. (Sử dụng từ gợi ý để viết thành câu  hoàn chỉnh)

->……………………………...............................................................................................

2.  Hoa said to Ba: “ Can you bring the chair into the kitchen?” (Chuyển sang câu tường thuật)

 

-> Hoa………..………………………….………………………………..............................

3. The weather is  warm. We can go for a walk. (Sử dụng cấu trúc “enough…+ to-Vinf…”  để nối câu )

……………………………………………………………………………………...................

4. She  have learnt  English  for 3 years. ( Tìm lỗi sai và sửa lại cho đúng)

      A         B              C          D

->……………………………………………………………………………………...............

1
27 tháng 11 2021

VI. Viết lại các câu sau theo yêu cầu trong ngoặc.

1. Bao/ often/ spend/ free time/ do/ volunteer work. (Sử dụng từ gợi ý để viết thành câu  hoàn chỉnh)

->……Bao often spends his free time doing volunteer work………………………...............................................................................................

2.  Hoa said to Ba: “ Can you bring the chair into the kitchen?” (Chuyển sang câu tường thuật)

 -> Hoa……asked Ba to bring the chair into the kitchen…..………………………….………………………………..............................

3. The weather is  warm. We can go for a walk. (Sử dụng cấu trúc “enough…+ to-Vinf…”  để nối câu )

………The weather is warm enough for us to go for a walk……………………………………………………………………………...................

4. She  have learnt  English  for 3 years. ( Tìm lỗi sai và sửa lại cho đúng)

      A         B              C          D

->……have => has………………………………………………………………………………...............

27 tháng 11 2021

cảm ơn ạ