K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 7 2017

xây dựng câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễm dựa vào các từ gợi ý cho sẵn .

mary / not have / lunch / her / friends / a / restaurant.

Mary isn't having lunch with her friend at a restaurant

They / ask / a / man / about / the / way / the rainway / station .

they are asking a man about the way to the railway station .

my / student / not draw / a / beautiful / picture .

my student is not drawing a beautiful picture .

21 tháng 10 2018

1. My father is watering some plants in the garden

2. My mother is cleaning the floor

3.Mary is having lunch with her friends in a restaurant

4.They are asking a man about the way of the rainway in station.

5.my student is drawing a beautiful picture

k me ! thanks !  CO THE SAI NHA ! Sorry!

28 tháng 11 2021

1 They are asking a woman about the way to the railway station

2 My father is watering some plants in the garden

3 Tam is having lunch with her friends in a restaurant

4 My daughter is drawing a beautiful picture

5 My mother is cleaning the kitchen

28 tháng 11 2021

thanks bn

 

27 tháng 6 2018

1MY FATHER IS WATERING SOME PLANTS IN THE GARDEN.

2MY MOTHER IS CLEANING THE DOOR.

3MARY IS HAVING LUNCH WITH HER FRIENDS AT A RESTAURANT.

4THEY ARE ASKING A MAN ABOUT THE WAY TO THE RAILWAY STATION.

5MY STUDENTS IS DRAWING A BEAUTIFUL PICTURE.

My father is watering some plants in the garden
20 tháng 4 2020

1. My father is watering some plants in the garden
2. My mother is cleaning floorn
3. Mary is having lunch with her friends in a restaurant
5. My student is drawing a beautiful picture
4.They are asking a man about the way at the rainway station
5. My student is drawing a beautiful paicture

P/S : Good Luck
~Best Best~

10 tháng 6 2016

Bài 1:

1. Look! The car (go) so fast. (Nhìn kìa! Chiếc xe đang đi nhanh quá.)

is going (Giải thích: Ta thấy “Look!” là một dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn báo hiệu một điều gì đang xảy ra. Chủ ngữ là “the car” là ngôi thứ 3 số ít (tương ứng với “it”) nên ta sử dụng “is + going”)

2. Listen! Someone (cry) in the next room. (Hãy nghe này! Ai đó đang khóc trong phòng bên)

is crying (Giải thích: Ta thấy “Listen!” là một dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn báo hiệu một điều gì đang xảy ra. Chủ ngữ là “someone” (một ai đó), động từ theo sau chia theo chủ ngữ số ít nên ta sử dụng “is + crying”)

3. Your brother (sit) next to the beautiful girl over there at present? (Bây giờ anh trai của bạn đang ngồi cạnh cô gái xinh đẹp ở đằng kia phải không?

Is your brother sitting (Giải thích: Ta thấy “at present” là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn. Đây là một câu hỏi, với chủ ngữ là “your brother” (ngôi thứ 3 số ít tương ứng với “he”) nên ta sử dụng “to be” là “is” đứng trước chủ ngữ. Động từ “sit” nhân đôi phụ âm “t” rồi cộng “-ing”.)

4. Now they (try) to pass the examination. (Bây giờ họ đang cố gắng để vượt qua kỳ thi.)

are trying (Giải thích: Ta thấy “now” là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn. Với chủ ngữ là “they” ta sử dụng “to be” là “are + trying”.)

5. It’s 12 o’clock, and my parents (cook) lunch in the kitchen. (Bây giờ là 12 giờ và bố mẹ của tôi đang nấu bữa trưa ở trong bếp.)

are cooking (Giải thích: Ta thấy “it’s 12 o’clock” là một thời gian cụ thể xác định ở hiện tại nên ta sử dụng thì hiện tại tiếp diễn. “Chủ ngữ “my parents” là số nhiều nên ta sử dụng “to be” là “are + cooking”.)

6. Keep silent! You (talk) so loudly. (Giữ yên lặng! Các em đang nói quá to đấy.)

are talking (Giải thích: Ta thấy “Keep silent!” là một dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn báo hiệu một điều gì đang xảy ra. Chủ ngữ là “you”  nên ta sử dụng “are + crying”)

7. I (not stay) at home at the moment. (Lúc này tôi đang không ở nhà.)

am not staying (Giải thích: Ta thấy đây là câu phủ định. Với chủ ngữ là “I” nên ta sử dụng “to be” là “am + not + staying.)

8. Now she (lie) to her mother about her bad marks.(Bây giờ cô ấy đang nói dối mẹ cô ấy về những điểm kém của mình.)

is lying (Giải thích: Ta thấy “now” là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn. Với chủ ngữ là “she” nên ta sử dụng “to be” là “is + lying”).

9. At present they (travel) to New York. (Hiện tại họ đang đi du lịch tới New York.)

are travelling (Giải thích: Ta thấy “at present” là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn. Với chủ ngữ là “they” nên ta sử dụng “to be” là “are + travelling)

10. He (not work) in his office now. (Bây giờ anh ấy ấy đang không làm việc trong văn phòng.)

isn’t working (Giải thích: Ta thấy “now” là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn. Đây là câu phủ định với chủ ngữ là “he” nên ta sử dụng “to be” là “is + working”.)

Bài 2:

1. My/ father/ water/ some plants/ the/ garden.

My father is watering some plants in the garden. (Bố của tôi đang tưới cây ở trong vườn.)

2. My/ mother/ clean/ floor/.

My mother is cleaning the floor. (Mẹ của tôi đang lau nhà.)

3. Mary/ have/ lunch/ her/ friends/ a/ restaurant.

Mary is having lunch with her friends in a restaurant. (Mary đang ăn trưa với bạn trong một quán ăn.)

4. They/ ask/ a/ man/ about/ the/ way/ the/ rainway/ station.

They are asking a man about the way to the rainway station. (Họ đang hỏi một người đàn ông về đường đi tới nhà ga.)

5. My/ student/ draw/ a/ beautiful/ picture .

My student is drawing a beautiful picture. (Học trò của tôi đang vẽ một bức tranh rất đẹp.)


 

10 tháng 6 2016

Bài 1: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.

1. Look! The car is going so fast.

2. Listen! Someone is crying in the next room.

3. Is Your brother sitting next to the beautiful girl over there at present?

4. Now they are trying to pass the examination.

5. It’s 12 o’clock, and my parents is cooking lunch in the kitchen.

6. Keep silent! You are talking so loudly.

7. I am not staying at home at the moment.

8. Now she is lying to her mother about her bad marks.

9. At present they are travelling to New York.

10. He is working in his office now.

Bài 2: Xây dựng câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễn dựa vào các từ gợi ý cho sẵn.

1. My/ father/ water/ some plants/ the/ garden.

 

=> My father is watering some plants in the garden

2. My/ mother/ clean/ floor/.

=> My mother is cleaning the floor.

3. Mary/ have/ lunch/ her/ friends/ a/ restaurant.

=> Mary is having lunch with her friends in a restaurant.

4. They/ ask/ a/ man/ about/ the/ way/ the/ rainway/ station.

=> They are asking a man about the way , the rainway in the station

5. My/ student/ draw/ a/ beautiful/ picture .

=> My student is drawing a beautiful picture.
 

 

 

8 tháng 8 2017

1. My/ father/ water/ some plants/ the/ garden.

MY FATHER IS WATERING SOME PLANTS IN THE GARDEN.

2. My/ mother/ clean/ floor/.

MY MOTHER IS CLEANING THE DOOR,

3. Mary/ have/ lunch/ her/ friends/ a/ restaurant.

MARY IS HAVING LUNCH WITH HER FRIENDS AT A RESTAURANT.

4. They/ ask/ a/ man/ about/ the/ way/ the/ rainway/ station.

THEY ARE ASKING A MAN ABOUT THE WAY TO THE RAILWAY STATION.

5. My/ student/ draw/ a/ beautiful/ picture .

MY STUDENTS IS DRAWING A BEAUTIFUL PICTURE,

8 tháng 8 2017

1. My/ father/ water/ some plants/ the/ garden.

My father is watering some plants in the garden.

2. My/ mother/ clean/ floor/.

my mother is cleaning the floor

3. Mary/ have/ lunch/ her/ friends/ a/ restaurant.

Mary is having lunch with her friends at a restaurant.

4. They/ ask/ a/ man/ about/ the/ way/ the/ rainway/ station.

they are asking a man about the way to the railway station

5. My/ student/ draw/ a/ beautiful/ picture .

my student is drawing a beautiful picture

6 tháng 7 2017

Viết lại câu sử dụng thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn

1.My/father/water/some plants/he/garden

=> My father is watering some plants in the garden

2.My/mother/clean/floor

=>My mother is cleaning the floor

3.Mary/have/lunch/her/friend/a/restaurant

=>Mary is having lunch with her friend at a restaurant

4.They/ask/a/man/about/the/way/the/rainway/station

=>theyare asking a man about the way to the railway station

5.My/student/draw/a/beautiful/picture

=>my student is drawing a beautiful picture

6 tháng 7 2017

1.My/father/water/some plants/he/garden

=>My father is watering some plants and he is in the garden

2.My/mother/clean/floor

=>My mother is cleaning floor

3.Mary/have/lunch/her/friend/a/restaurant

=>Mary has lunch with her friend in a restaurant

4.They/ask/a/man/about/the/way/the/rainway/station

=>They asked a man about the way to the rainway station

5.My/student/draw/a/beautiful/picture

=>My student is drawing a beautiful picture

hiha

23 tháng 6 2019

1.My father waters some plants in the garden

2.My mother does not clean the floor

3Mary haves lunch with her friends  in a restaurant

4.they ask a man about the way in the rainway station

5.My student draws a beautiful picture

23 tháng 6 2019

1. my/father/water/some plants/the/graden

\(\Rightarrow\)My father is watering some plants the garden .

2.my/mother/not/clean/floor

\(\Rightarrow\)My mother isn't cleaning the floor

3.Mary/have/lunch/her/friends/a/restaurant

\(\Rightarrow\)Mary is having lunch with her friends at a restaurant 

4.they/ask/a/man/about/the/way/the/raiway/station

\(\Rightarrow\)They are asking a man about the way to the raiway station

5.my/student/draw/a/beautiful/picture

\(\Rightarrow\)My student is drawing a beautiful picture

3 tháng 11 2018

use the words to the make meaningfull sentences in present progressive

1.My/father/water/some plants/the /garden.

My father is watering some plants in the garden

2.My/mother/clean/floor.

My mother is cleaning the floor

3.Mary/have/lunch/her/friends/a/restaurant.

Mary is having lunch with her friends at a restaurant.

4.they/ask/a/man/about/the/way/the/rainway/station.

They are asking a man about the way to the rainway station.

5.my/student/draw/a/beautuful/picture.

My students are drawing a beautiful picture

6.You/do/the housework/at the moment.

You are doing the housework at the moment.

14 tháng 1 2019

1.My/father/water/some plants/the /garden.

My father is watering some plants in the garden

2.My/mother/clean/floor.

My mother is cleaning the floor

3.Mary/have/lunch/her/friends/a/restaurant.

Mary is having lunch with her friends at a restaurant.

4.they/ask/a/man/about/the/way/the/rainway/station.

They are asking a man about the way to the rainway station.

5.my/student/draw/a/beautuful/picture.

My students are drawing a beautiful picture

6.You/do/the housework/at the moment.

You are doing the housework at the moment.