K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 6 2017

1. What... will they do tomorrow afternoon ? - They'llplay tennis

2. .Who. will go camping next Sunday ? - Nam and Quang will

3. .Where.. will we meet ? - We'll meet at Lan's house

4. .What time. will you be back ? - I'll be back at eight o'clock

5. .How. will she go to the zoo ? - She'll go by bus

6. .When. will your father travel to Ha Noi ? - He will travel next week

7. .Why. will Nam go to bed early tonight ? - Because he'll have a test tomorrow

8. .Where.. will you go next summer vacation ? - I will go to Nha Trang

9 tháng 1 2022

A: What will you do this ?

B: I'll go for a picnic.

A: Where will you ?

B: I'll go to Nha Trang.

A: What will you  there?

B: I'll play  on the beach and  in the sea.

A: Will you visit the ?

B: Yes, I will.

nó thiếu cái j á chị

I. Fill in the blank with What, Where, When, Why, Who, How, How far. Ex: What is your name? - My name‟s Trung.1.                    is your family name? - It‟s Nguyen.2.                      old are you? - I‟m thirteen.3.                      do you live? - On Nguyen Trai Street.4.                      do you live with? - My parents.5.                      is it from your house to school? - About three kilometers.6.                      do you go to school? - By bus.7.  ...
Đọc tiếp

I. Fill in the blank with What, Where, When, Why, Who, How, How far. Ex: What is your name? - My name‟s Trung.

1.                    is your family name? - It‟s Nguyen.

2.                      old are you? - I‟m thirteen.

3.                      do you live? - On Nguyen Trai Street.

4.                      do you live with? - My parents.

5.                      is it from your house to school? - About three kilometers.

6.                      do you go to school? - By bus.

7.                      do you go to school? - At half past six.

8.                      are you late? - Because I miss the bus.

II.   Fill in the blank with although, and, because, but, or, since, so, unless, until, when.

1. Things were different ......................... I was young.

2. I do it ......................... I like it.

3. Let us wait here ......................... the rain stops.

4. You cannot be a lawyer ......................... you have a law degree.

5. She has not called  ......................... she left last week.

6. I saw him leaving one ......................... two hours ago.

7. This is an expensive ......................... very useful book.

8. We were getting tired ......................... we stopped for a rest.

9. He was angry ......................... he heard when happened.

10. Walk quickly ......................... you will be late.

11. He had to retire ......................... of illness.

12.  We will go swimming next Sunday ......................... it doesn‟t rain.

13.  I heard a noise ......................... I turned the light on.

14. Would you like a coffee ......................... tea?

5
30 tháng 8 2021

what
how
where
who
how far
how
when
why

30 tháng 8 2021

I. Fill in the blank with What, Where, When, Why, Who, How, How far. Ex: What is your name? - My name‟s Trung.

1.          What          is your family name? - It‟s Nguyen.

2.                  How    old are you? - I‟m thirteen.

3.                  Where    do you live? - On Nguyen Trai Street.

4.                Who      do you live with? - My parents.

5.                How far      is it from your house to school? - About three kilometers.

6.              How        do you go to school? - By bus.

7.                When       do you go to school? - At half past six.

8.                Why      are you late? - Because I miss the bus.

II.   Fill in the blank with although, and, because, but, or, since, so, unless, until, when.

1. Things were different ...........when.............. I was young.

2. I do it ...........because.............. I like it.

3. Let us wait here .................until........ the rain stops.

4. You cannot be a lawyer ...........unless.............. you have a law degree.

5. She has not called  .........since................ she left last week.

6. I saw him leaving one .........but................ two hours ago.

7. This is an expensive ................so......... very useful book.

8. We were getting tired ..................when....... we stopped for a rest.

9. He was angry ................when......... he heard when happened.

10. Walk quickly ...........or.............. you will be late.

11. He had to retire .........because................ of illness.

12.  We will go swimming next Sunday ...........because............. it doesn‟t rain.

13.  I heard a noise .........so................ I turned the light on.

14. Would you like a coffee ............or............. tea?

19 tháng 12 2021

1 how

2 who

3 who

1. Các từ để hỏi trong tiếng Anh– WHAT: cái gì?– WHERE: ở đâu? (hỏi về nơi chốn)– WHEN: khi nào? (hỏi về thời gian)– WHY: tại sao? (hỏi về lý do)– WHO: ai? (hỏi về người, chủ ngữ)– WHOM: ai? (hỏi về vật, tân ngữ)– HOW: thế nào? (hỏi về cách thức làm gì)– WHOSE: của ai? (hỏi ai sở hữu cái gì)– WHICH: cái nào? (hỏi về sự lựa chọn)– HOW MUCH: bao nhiêu? (hỏi về số lượng, giá...
Đọc tiếp

1. Các từ để hỏi trong tiếng Anh

– WHAT: cái gì?

– WHERE: ở đâu? (hỏi về nơi chốn)

– WHEN: khi nào? (hỏi về thời gian)

– WHY: tại sao? (hỏi về lý do)

– WHO: ai? (hỏi về người, chủ ngữ)

– WHOM: ai? (hỏi về vật, tân ngữ)

– HOW: thế nào? (hỏi về cách thức làm gì)

– WHOSE: của ai? (hỏi ai sở hữu cái gì)

– WHICH: cái nào? (hỏi về sự lựa chọn)

– HOW MUCH: bao nhiêu? (hỏi về số lượng, giá tiền (không đếm được))

– HOW MANY: bao nhiêu? (hỏi về số lượng đếm được)

– HOW LONG: bao lâu? (hỏi về thời gian)

– HOW OFTEN: thường xuyên như thế nào? (hỏi về tần suất)

– HOW FAR: bao xa? (hỏi về khoảng cách)

2. Cách đặt câu hỏi trong tiếng Anh

a. Các bước đặt câu hỏi trong tiếng Anh

– Đầu tiên bạn đặt câu khẳng định trước, cố gắng nghĩ nhẩm trong đầu.

– Tiếp đó xem trong câu khẳng định có sẵn động từ “to be” không, nếu có thì chỉ việc đảo động từ lên trước chủ ngữ.

– Nếu trong câu không có động từ “to be” thì sử dụng trợ động từ như: “do/does/did”

– Tùy vào mục đích để hỏi mà sử dụng các từ để hỏi

b. Cách đặt câu hỏi Yes/No

Trong cách đặt câu hỏi Yes/No này bạn có thể sử dụng động từ “to be” hoặc trợ động từ để hỏi. Các động từ đó là (am, is, are…), can, could, should, may, might, will, shall, do, does, did, have, has, had…

Cấu trúc:

– To Be +S + N/Adj/V-ing (các thì tiếp diễn)/Vpp(bị động)/prep + N

Ex: Is he a student? (Bạn có phải là học sinh không?)

– Do/Did (not) + S + V-bare…? (Dùng cho các thì đơn)

Ex: Do you want something to eat? (Bạn có muốn ăn gì đó không?)

– Will/Shall] + S + V-bare…? (Dùng cho các thì tương lai)

Ex: Will you stay with us for dinner? (Bạn sẽ ở lại ăn tối với tụi mình chứ?)

– Has/Have/Had+ S + Vpp…? (Dùng cho các thì hoàn thành & hoàn thành tiếp diễn)

Ex: Has she had dinner? (Cô ấy ăn tối chưa?)

– Can, could, may, might, must + S + V?

Ex: Can you swim? (Bạn có biết bơi không?)

c. Cách đặt câu hỏi trong tiếng Anh để lấy thông tin

*** Cách đặt câu hỏi với “What” và “Who”

Đây là câu hỏi khi muốn biết chủ ngữ hay chủ thể của hành động.

Cấu trúc: Who/What + V + ………..

Ex:

Something happened lastnight => What happened last night?

Someone opened the door. => Who opened the door?

*** Cách đặt câu hỏi tiếng Anh với “Whom” và “What”

Đây là các câu hỏi dùng khi muốn biết tân ngữ hay đối tượng tác động của hành động

Cấu trúc: Whom/ What + trợ động từ (do/ did/ does) + S + V + …..?

Ex:

George said something with his mother. => What did George say with his mother?

*** Cách đặt câu hỏi với When, Where, How và Why

Dùng khi muốn biết nơi chốn, thời gian, lý do, cách thức của hành động.

Cấu trúc: When/ Where/ Why/ How + trợ động từ (be, do, does, did) + S + V + bổ ngữ (+ tân ngữ)?

Ex:

When did he get married?

0
Why?        How often?         When?            What?             Which?          HowWho?        How much?         Where?          What time?    How long?1.   Where do you live?2.   Which do you prefer to study - at night or in the morning?3.   Which do you prefer - wine or beer?4.   ______ When _______ does this lesson finish?5.   _____ Who ________ is the best student in this class?6.   ____ How much _________ coffee do you drink every day?7.   ______ What _______ is the time?8.   ______ What...
Đọc tiếp

Why?        How often?         When?            What?             Which?          How

Who?        How much?         Where?          What time?    How long?

1.   Where do you live?

2.   Which do you prefer to study - at night or in the morning?

3.   Which do you prefer - wine or beer?

4.   ______ When _______ does this lesson finish?

5.   _____ Who ________ is the best student in this class?

6.   ____ How much _________ coffee do you drink every day?

7.   ______ What _______ is the time?

8.   ______ What _______ is the weather like today?

9.   _____ Why ________ don't you like apple juice?

10._____________ about a walk through the forest?

11._____________ do you play volleyball?

12._____________ do Anne and Betty get to school every day?

13._____________ does your father go to work?

14._____________ are we going for a holiday by the sea again?

15._____________ do you like your coffee?

giúp mình với!!

1
7 tháng 1 2022

10. How

11. How often

12. When

13. How

14. When/ Where

15. Why 

 

19 tháng 6 2018

where

how much

what

how

what time

whose

how many

why

when

what

19 tháng 6 2018

1)Where

2)How much

3)What

4)How

5)What time

6)Who

7}How many

8)Why

9)When

10)What

k co mình nha

1.A:is he? B: In the garden, I think. A. How B. What C. Where D. Who 2.A: _____________ wants to come? B: We all do. A. When B. Who C. What D. How 3. A: _____________ are you going? B: Out. A. Where B. Why C. Which D. Whose 4.A: _____________ does it leave?B: I don't know. A. When B. How C. Who D. What 5. A: _____________ are you so happy? B: I've got a new job. A. When B. What for C. What D. Why 6. A: _____________ is she here? B: Because she want to see me. A. Why B. Whose C....
Đọc tiếp

1.A:is he? B: In the garden, I think.

A. How B. What C. Where D. Who

2.A: _____________ wants to come? B: We all do.

A. When B. Who C. What D. How

3. A: _____________ are you going? B: Out.

A. Where B. Why C. Which D. Whose

4.A: _____________ does it leave?B: I don't know.

A. When B. How C. Who D. What

5. A: _____________ are you so happy? B: I've got a new job.

A. When B. What for C. What D. Why

6. A: _____________ is she here? B: Because she want to see me.

A. Why B. Whose C. Which D. Where

7. A: _____________ the matter? B: I don't feel well.

A. Who's B. What's C. When's D. How's

8. A: _____________ is he? B: Oh, that's John.

A. Where B. Who C. How D. What

9. A: _____________ do you want to come? B: I'm free at four-thirty.

A. What B. When C. How D. Where

10. A: _____________ is that? B: Mary's, I think.

A. Whose B. What C. Why D. When

11. A: _____________ is he?B: Getting better.

A. What B. Who C. How D. Where

12. A: _____________ do you do? B: How do you do?

A. Who B. What C. When D. How

13. A: _____________ do you work? B: At MacDonald's.

A. Where B. When C. How D. What

14. A: _____________ does it leave from?B: Over there, by the newspaper shop.

A. Which B. Whose C. Where D. Why

15. A: _____________ can't you do it? B: My computer is broken.

A. Why B. Which C. Where D. Whose

16. A: _____________ can't you do it?B: My computer is broken.

A. Why B. Which C. Where D. Whose

17. A: _____________ papers are these?B: Not mine.

A. Where B. Why C. Whose D. Which

18. A: _____________ students want to come? B: Only John and Adam.

A. Where B. Why C. Whose D. Which

19. A: _____________ one do you want?B: The blue one, please.

A. When B. How C. Which D. Who

20. A: _____________ do you do?B: I'm a student.

A. What B. Who C. Where D. How

21. A: _____________ don't you want to come? B:I don't like discos.

A. Which B. Where C. Whose D. Why

2
15 tháng 7 2018

1.A:is he? B: In the garden, I think.

A. How B. What C. Where D. Who

2.A: _____________ wants to come? B: We all do.

A. When B. Who C. What D. How

3. A: _____________ are you going? B: Out.

A. Where B. Why C. Which D. Whose

4.A: _____________ does it leave?B: I don't know.

A. When B. How C. Who D. What

5. A: _____________ are you so happy? B: I've got a new job.

A. When B. What for C. What D. Why

6. A: _____________ is she here? B: Because she want to see me.

A. Why B. Whose C. Which D. Where

7. A: _____________ the matter? B: I don't feel well.

A. Who's B. What's C. When's D. How's

8. A: _____________ is he? B: Oh, that's John.

A. Where B. Who C. How D. What

9. A: _____________ do you want to come? B: I'm free at four-thirty.

A. What B. When C. How D. Where

10. A: _____________ is that? B: Mary's, I think.

A. Whose B. What C. Why D. When

11. A: _____________ is he?B: Getting better.

A. What B. Who C. How D. Where

12. A: _____________ do you do? B: How do you do?

A. Who B. What C. When D. How

13. A: _____________ do you work? B: At MacDonald's.

A. Where B. When C. How D. What

14. A: _____________ does it leave from?B: Over there, by the newspaper shop.

A. Which B. Whose C. Where D. Why

15. A: _____________ can't you do it? B: My computer is broken.

A. Why B. Which C. Where D. Whose

16. A: _____________ can't you do it?B: My computer is broken.

A. Why B. Which C. Where D. Whose

17. A: _____________ papers are these?B: Not mine.

A. Where B. Why C. Whose D. Which

18. A: _____________ students want to come? B: Only John and Adam.

A. Where B. Why C. Whose D. Which

19. A: _____________ one do you want?B: The blue one, please.

A. When B. How C. Which D. Who

20. A: _____________ do you do?B: I'm a student.

A. What B. Who C. Where D. How

21. A: _____________ don't you want to come? B:I don't like discos.

A. Which B. Where C. Whose D. Why

15 tháng 7 2018

Mk bổ sung nha quên chưa lm

21. A: _____________ don't you want to come? B:I don't like discos.

A. Which B. Where C. Whose D. Why

   II.            Grammar1.     Chỉ ra các cụm trạng từ được in đậm trong các câu dưới đây thuộc loại trạng từ gì (thời gian, nơi chốn, lý do, tần suất, cách thức) bằng cách viết từ để hỏi tương ứng (who, what, where, how often, why, how) vào chỗ trống bên cạnh 1.     The teacher took us to the museum yesterday……………………………...2.                 We went to the museum to learn and have fun together……………………………...3.                 We visit...
Đọc tiếp

   II.            Grammar

1.     Chỉ ra các cụm trạng từ được in đậm trong các câu dưới đây thuộc loại trạng từ gì (thời gian, nơi chốn, lý do, tần suất, cách thức) bằng cách viết từ để hỏi tương ứng (who, what, where, how often, why, how) vào chỗ trống bên cạnh

 

1.     The teacher took us to the museum yesterday

……………………………...

2.                 We went to the museum to learn and have fun together

……………………………...

3.                 We visit the museum every year

……………………………...

4.                 Last year, our family traveled to Sapa by coach 

……………………………...

5.                 There were many wonderful things in Sapa

……………………………...


 

2
13 tháng 5 2021

1 gạch chân đâu bạn

13 tháng 5 2021

1. when

2. why

3. how often

4. how

5. where