K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 6 2017

tự giải đi

23 tháng 6 2017

tự túc là hạnh phúc nha bn.

7 tháng 7 2016

Bạn ghi đề ra mình giúp

7 tháng 7 2016

có phải sách này không:

21 tháng 9 2015

Bài 6.9  : D

Bài 6.10 : D

Bài 6.12 : Đợi tí mk nghĩ

Bài 6.13 : Chắc là C

25 tháng 10 2018

pinh

what do you ?

7 tháng 7 2016

39km/h nha bn 

k nha mik k lại

22 tháng 1 2018

a) \(\frac{2}{5}+\frac{18}{24}=\frac{2}{5}+\frac{3}{4}=\frac{8}{20}+\frac{15}{20}=\frac{23}{20}\)

b) \(\frac{12}{24}+\frac{15}{45}=\frac{1}{2}+\frac{1}{3}=\frac{3}{6}+\frac{2}{6}=\frac{5}{6}\)

22 tháng 1 2018

a, = 2/5 + 3/4 = 23/20

b, = 1/2 + 1/3 = 5/6

Tk mk nha

8 tháng 11 2018

vô youtobe mà xem à

LOOKING BACK (phần 1-6 trang 24 SGK Tiếng Anh 6 mới)

VOCABURARY

1. Put the words into the correct groups. Do you .... (Đặt những từ sau vào nhóm phù Hợp. Em muốn thêm bất kỳ từ nào vào mỗi nhóm không?)

Types of buildingRoomFurniture
Villa
apartment
country house
stilt house 
town house
living room
hall
bathroom 
kitchen 
at 
bedroom
bed 
picture 
cupboard 
chest of drawers 
wardrobe 
sofa 
dishwasher,desk

GRAMMAR

2. Make sentences. Use appropriate prepositions of place. (Đặt câu. Sử dụng giới từ thích hợp chỉ nơi chốn)

Để học tốt tiếng anh 6 mới | Giải bài tập tiếng anh 6 mới

1. The boy is on the table.

2. The dog is in front of his house.

3. The cat is between the bookshelf and the sofa.

4. The cat is behind the computer.

5. The girl is next to the cat.

6. The boy is next to the sofa.

Hướng dẫn dịch:

1. Cậu bé ở trên ghế.

2. Con chó nằm trước nhà nó.

3. Con mèo nằm giữa kệ sách và ghế sofa.

4. Con mèo ở phía sau máy vi tính

5. Cô gái ở cạnh con mèo.

6. Cậu bé ở cạnh ghế trường kỷ.

3. Look at the picture and complete the sentences. .... (Nhìn vào bức tranh và hoàn thành các câu sau. Sử dụng "There is There are/ There isn’t/ There aren’t".)

1. There is a clock on the wall.

2. There are books on the bookshelf.

3. There is a desk next to the bookshelf.

4. There aren’t two posters on the wall.

5. There is a laptop and a lamp on the desk.

6. There aren’t 3 small trees in the corner.

Hướng dẫn dịch:

1. Có một cái đồng hồ trên tường.

2. Có những quyển sách ở trên kệ.

3. Có một cái bàn giấy kế bèn kệ sách.

4. Không có hai áp phích (tranh khổ lớn) ở trên tường.

5. Có một máy tính xách tay và một cái đèn trển bàn giấy

6. Không có 3 cái cây nhỏ trong góc.

4. Turn the sentences in 3 into questions. (Chuyển các câu trong mục 3 thành câu hỏi)

1. Is there a clock on the wall?

2. Are there books on the bookshelf?

3. Is there a desk next to the bookshelf?

4. Are there two posters on the wall?

5. Is there a laptop and a lamp on the desk?

6. Are there 3 small trees in the corner?

5. Write six sentences to describe your bedroom. (Viết những câu miêu tả phòng ngủ của bạn)

My bedroom is very nice. There is a bed, a shelf, and a wardrobe in my bedroom. There are also a table and many books too. The bookshelf is next to the wardrobe. The bed is the window. My computer is on the desk. I my bedroom so much.

Hướng dẫn dịch:

Phòng ngủ của tôi rất lớn. Có một cửa sổ lớn. Có một kệ sách, một cái tủ, mót cái giường, một cái đèn, một đèn ngủ, một bàn giấy và một cái ghế. Có 3 bức ảnh gia đình ở trên tường. Kệ sách nằm kế bến tủ. Cái giường thì kế bẽn đèn ngủ. Có một máy tính và một cái quạt trong phòng ngủ của tôi. May tinh ở trên bàn.

6. Work in groups. Take turns to draw a cat .... (Làm theo nhóm. Lần lượt vẽ một con mèo trong ngôi nhà bên dưới. Những học sinh khác đặt câu hỏi dể tìm ra con mèo)

Gợi ý:

A: Where is the cat?

B: Is it in the kitchen?

A: No it isn’t.

B: Is it under the dinner table?

A: No, it isn’t.

B: Is it next to stairs?

A: Yes, it is.

1. Put the words into the correct groups. Do you want to add any words to each group? 

(Đặt những từ sau vào nhóm phù hợp. Em muốn thêm bất kỳ từ nào vào mỗi nhóm không?)

Hướng dẫn giải:

Types of building

Room

Furniture

villa, apartment , country house , stilt house , town house

living room , hall , bathroom , kitchen , at , bedroom 

bed , picture , cupboard , chest of drawers , wardrobe , sofa , dishwasher , desk 

Tạm dịch:

Loại nhà

Phòng

Đồ đạc

biệt thự, căn hộ, nhà ở miền quê, nhà sàn, nhà phố

phòng khách, phòng lớn, phòng tắm, nhà bếp, gác mái, phòng ngủ

giường, bức tranh, tủ chén, ngăn kéo tủ, tủ quần áo, ghế trường kỷ, máy rửa chén, bàn giấy

2. Make sentences. Use appropriate prepositions of place. 

 (Đặt câu. Sử dụng giới từ thích hợp chỉ nơi chốn)

Hướng dẫn giải:

1.  The boy is on the table. 

2.  The dog is in front of his house. 

3.  The cat is between the bookshelf and the sofa.

4.   The cat is behind the computer. 

5.   The girl is next to the cat. 

6.   The boy is next to the sofa. 

Tạm dịch:

1.  Cậu bé ở trên ghế.

2.  Con chó nằm trước nhà nó.

3.  Con mèo nằm giữa kệ sách và ghế sofa.

4.  Con mèo ở phía sau máy vi tính.

5.   Cô gái ở cạnh con mèo. 

6.   Cậu bé ở cạnh ghế trường kỷ.

3. Look at the picture and complete the sentences. Use There is/There are/ There isn't/There aren't. 

(Nhìn vào bức tranh và hoàn thành các câu sau. Sử dụng "There is There are/ There isn’t/ There aren’t”.)

Hướng dẫn giải:

1. There is a clock on the wall.

2. There are books on the bookshelf.

3. There is a desk next to the bookshelf.

4. There aren’t two posters on the wall.

5. There is a laptop and a lamp on the desk.

6. There aren’t 3 small trees in the corner. 

Tạm dịch:

1. Có một cái đồng hồ trên tường.

2. Có những quyển sách ở trên kệ.

3. Có một cái bàn giấy kế bèn kệ sách.

4. Không có hai áp phích (tranh khổ lớn) ở trên tường.

5. Có một máy tính xách tay và một cái đèn trển bàn giấy.

6. Không có 3 cái cây nhỏ trong góc. 

4. Turn the sentences in 3 into questions. 

(Chuyển các câu trong mục 3 thành câu hỏi.)

1. Is there a clock on the wall?

2.

3. 

4. 

5. 

6. 

Hướng dẫn giải:

1. Is there a clock on the wall?

2. Are there books on the bookshelf?

3. Is there a desk next to the bookshelf?

4. Are there two posters on the wall?

5. Is there a laptop and a lamp on the desk?

6. Are there 3 small trees in the corner? 

Tạm dịch: 

1. Có đồng hồ trên tường không?

2. Có sách trên giá sách không?

3. Có chiếc bàn cạnh kệ sách không?

4. Có 2 tờ quảng cáo trên tường không?

5. Có một chiếc máy tính xách tay và một chiếc đèn trên bàn không?

6. Có 3 cây con trong góc đúng không? 

5. Write six sentences to describe your bedroom. 

(Viết những câu miêu tả phòng ngủ của bạn.)

Hướng dẫn giải:

My bedroom is very big. There is a big window. There is a bookshelf, a wardrobe, a bed, a light, a lamp, a desk and a chair. There are 3 family pictures on the wall. The bookshelf is next to the wardrobe. The bed is next to the lamp. There is a computer and a fan in my bedroom. The computer is on the desk.

Tạm dịch:

Phòng ngủ của tôi rất lớn. Có một cửa sổ lớn. Có một kệ sách, một cái tủ, mót cái giường, một cái đèn, một đèn ngủ, một bàn giấy và một cái ghế. Có 3 bức ảnh gia đình ở trên tường. Kệ sách nằm kế bến tủ. Cái giường thì kế bẽn đèn ngủ. Có một máy tính và một cái quạt trong phòng ngủ của tôi. May tinh ở trên bàn.

6. Work in groups. Take turns to draw a cat in the house below. Other students ask questions to find the cat. 

( Làm việc theo nhóm. Luân phiên vẽ một con mèo trong ngôi nhà bên dưới. Những học sinh khác đặt câu hỏi để tìm ra con mèo.)

Tạm dịch:

A: Con mèo ở đâu?

B: Nó ở trên giường phải không?

A: Không, nó không  ở trên giường.

C: Nó ở dưới cái bàn phải không?

A: Vâng, đúng vậy.

11 tháng 2 2016

Ta chia hộp bánh thành 7 phần.Vậy số phần ta có là :7*3=21 phần

Rồi giải tổng tỉ .

Anh: 1 hộp bánh  và 5/7 hộp bánh

Mẹ:6/7 hộp bánh

Em :3/7 hộp bánh .

11 tháng 2 2016

Ta chia hộp bánh thành 7 phần rồi giải tổng tỉ

Anh:1 hộp và 5/7 hộp bánh

Mẹ :6/7 hộp bánh

Em :3/7 hộp bánh

Duyệt đi OLM

7 tháng 8 2016

Ta có :\(x^{20}=9.\left(x^2\right)^9\)

\(\Rightarrow x^{20}=9.x^{18}\)

Ta lại có: \(x^{20}=x^{18}.x^2=9.x^{18}\)

\(\Rightarrow x^2=9\)(x^18:x^`8 là =1 ko cần ghi)

\(\Rightarrow x=\sqrt{9}\)

\(\Rightarrow x=\)3 hoặc \(x=\)-3

Vậy: \(x=3;-3\)