K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

(10) CuO + H2SO4 -> CuSO4 + H2​O

Chất sản phẩm: CuSO4: đồng (II) sunfat

H2O: NƯỚC

(11) Fe3O4 + 4H2SO4 (loãng) -> FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O

Chất sản phẩm: FeSO4: sắt (II) sunfat

Fe2(SO4)3: sắt (III) sunfat

H2O: nước

(12) Na2O + H2SO4 -> Na2SO4 + H2O

Chất sản phẩm: Na2SO4: natri sunfat

H2O: nước

(13) BaO + H2SO4 -> BaSO4 + H2O

Chất sản phẩm: BaSO4: bari sunfat

H2O: nước

(14) 2Al(OH)3 + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 6H2O

Chất sản phẩm: Al2(SO4)3: nhôm sunfat

H2O: nước

(15) Zn(OH)2 + H2SO4 -> ZnSO4 + 2H2O

Chất sản phẩm: ZnSO4 : kẽm sunfat

H2O: nước

(16) Fe(OH)2 + H2SO4 -> FeSO4 + 2H2O

Chất sản phẩm: FeSO4: sắt (II) sunfat

H2O: nước

(17) Cu(OH)2 + H2SO4 -> CuSO4 + 2H2O

Chất sản phẩm: CuSO4: đồng (II) sunfat

H2O: nước

(18) Mg(OH)2 + H2SO4 -> MgSO4 + 2H2O

Chất sản phẩm: MgSO4: magie sunfat

H2O: nước

31 tháng 5 2017

CuO + 2HCl -> CuCl2 ( đổng (II ) clorua ) + H2O ( nước )

CuO + H2SO4 -> CuSO4 ( đồng (II) sunfat ) + H2O ( nước )

Fe3O4 + 8HCl -> 2FeCl3 ( sắt (III) clorua ) + FeCl2 ( sắt (II) clorua ) + 4H2O ( nước )

Fe3O4 + 4H2SO4 -> Fe2(SO4)3 ( sắt (III) sunfat ) + 4H2O ( nước ) + FeSO4 ( sắt (II ) sunfat )

Na2O + 2HCl -> 2NaCl ( natri clorua ) + H2O ( nước )

Na2O + H2SO4 -> Na2SO4 ( natri sunfat ) + H2O ( nước )

BaO + 2HCl -> BaCl2 ( bari clorua ) + H2O ( nước )

BaO + H2SO4 \(\rightarrow\) BaSO4 ( bari sunfat ) + H2O ( nước )

Al(OH)3 + 3HCl - > AlCl3 ( nhôm (III) clorua ) + 3H2O

2Al(OH)3 + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 ( nhôm sunfat ) + 6H2O ( nước )

Zn(OH)2 + 2HCl -> ZnCl2 ( kẽm clorua ) + 2H2O ( nước )

Zn(OH)2 + H2SO4 -> ZnSO4 ( kẽm sunfat ) + 2H2O ( nước )

Fe(OH)2 + 2HCl -> FeCl2 ( sắt (II) clorua ) + 2H2O ( nước )

Fe(OH)2 + H2SO4 -> FeSO4 ( sắt (II ) sunfat ) + 2H2O ( nước )

Cu(OH)2 + 2HCl -> CuCl2 ( đồng (II) clorua ) + 2H2O ( nước )

Cu(OH)2 + H2SO4 -> CuSO4 ( đồng (II) sunfat ) + 2H2O (nước)

Mg(OH)2 + 2HCl -> MgCl2 ( magie clorua) + 2H2O ( nước )

Mg(OH)2 + H2SO4 -> MgSO4 ( magie sunfat ) + 2H2O ( nước )

11 tháng 4 2022

Viết lần lượt nhé: SO3, FeCl2, Mg(OH)2, Zn3(PO4)2, Pb(NO3)2, Al2(SO4)3, H2SO3, NaOH, P2O5, HCl, CaCO3, HgO, BaSO3

26 tháng 4 2023

*OXIT:

sắt(III) oxit: Fe2O3

sắt (II) oxit: FeO

*AXIT:

Axit nitrơ: HNO2

Axit sunfurơ: H2SO3

*BAZƠ:

Sắt(II)hiđroxit: Fe(OH)2

kẽm hiđroxit: Zn(OH)2

Sắt(III)hiđroxit: Fe(OH)3

Nhôm hiđroxit: Al(OH)3

*MUỐI:

Bạc nitrat: AgNO3

Barihiđrocacbonat: BaHCO3

Kali pemanganat:KMnO4Natri hiđrosunfat: NaHSO4

Kali Clorat: KCl

 

19 tháng 9 2021

undefined

19 tháng 9 2021

Nhôm clorua : \(AlCl_3\)

Đồng (II) clorua : \(CuCl_2\)

Nhôm hidroxit : \(Al\left(OH\right)_3\)

Kẽm sunfat : \(ZnSO_4\)

Sắt (II) nitrat : \(Fe\left(NO_3\right)_2\)

Magie cacbonat : \(MgCO_3\)

Thủy ngân (II) sunfat : \(HgSO_4\)

Sắt (III) sunfat : \(Fe_2\left(SO_4\right)_3\)

Sắt (II) cacbonat : \(FeCO_3\)

Kẽm nitrat : \(Zn\left(NO_3\right)_2\)

Đồng (II) nitrat : \(Cu\left(NO_3\right)_2\)

Canxi cacbonat : \(CaCO_3\)

Bari hidroxit : \(Ba\left(OH\right)_2\)

Canxi hidroxit : \(Ca\left(OH\right)_2\)

Axit photphoric : \(H_3PO_4\)

Natri photphat : \(Na_3PO_4\)

Kali photphat : \(K_3PO_4\)

Canxi sunfit : \(CaSO_3\)

 Chúc bạn học tốt

20 tháng 9 2019

Canxi oxit: CaO : 56đvc

Caxi nitrat : Ca(NO3)2:164đvc

Bari hidroxit:Ba(OH)2:171đvc

Bari sunfat:BaSO4 :233đvc

Lưu huỳnh đioxit: SO2 :64đvc

Kali sunfit: K2SO3:158đvc

đồng hidroxit: Cu(OH)2 : 98đvc

Axxit clohidric: HCl :36,5đvc

Kaliclorua:KCl:74,5đvc

axxit sunfuric:H2SO4 :98đvc

Lưu huỳnh trioxit :SO3 :80đvc

Sắt (III) Clorua: FeCl3 :162,5đvc

Bari nitrat:Ba(NO3)2:261đvc

Đồng (II) oxit: CuO :80đvc

Cabonat:CO3 :60đvc

Nhôm sunfat:Al2(SO4)3:342đvc

Natriphotphat: Na3PO4:164đvc

Magie clo rua: MgCl2 :95đvc

Mangan ddioxxit:MnO2:87đvc

Điphotphopentaoxit:P2O5:142đvc

20 tháng 9 2019

a+b

- CaO = 56 đvC

Ca(NO3)2 = 164 đvC

Ba(OH)2 : 171 đvC

BaSO4 = 233 đvC

SO2 = 64đvC

K2SO3 = 158đvC

Cu(OH)2=98đvC

HCl= 36,5 đvC

KCl = 74,5 đvC

H2SO4 = 98đvC

Tương tự làm tiếp đi nhé

28 tháng 11 2021

\(a,2Fe+3Cl_2\buildrel{{t^o}}\over\to 2FeCl_3\\ 2:3:2\\ b,4Al+3O_2\buildrel{{t^o}}\over\to 2Al_2O_3\\ 4:3:2\\ c,2H_2+O_2\buildrel{{t^o}}\over\to 2H_2O\\ 2:1:2\\ d,CuO+CO\buildrel{{t^o}}\over\to Cu+CO_2\\ 1:1:1:1\\ e,2Na+2H_2O\to 2NaOH+H_2\\ 2:2:2:1 \)

27 tháng 4 2022

a. Viết công thức hoá học và phân loại các hợp chất vô cơ sau:  

Natri oxit, Na2O

canxi oxit,CaO

axit sunfurơ, H2SO3

sắt(II)clorua, FeCl2

natri đihiđrophotphat, NaH2PO4

canxi hiđrocacbonat, CaHCO3

bari hiđroxit. Ba(OH)2

b. Hoàn thành các phương trình phản ứng  

1)  3Fe +   2O2  Fe3O4

2)  K2O  + H2O  → ...2....KOH....   

3) 2Na   + 2 H2O  →  2…NaOH……  +  ……H2…. 

c. Xác định X, Y và và viết các phương trình hóa học thực hiện chuyển đổi hóa học sau:  

                         Na   →   Na2O   →   NaOH 

4Na+O2-to>2Na2O

Na2O+H2O->2NaOH

17 tháng 9 2017

1.

Na2O + SO2\(\rightarrow\)Na2SO3

2.

CaO + H2O \(\rightarrow\)Ca(OH)2

3.ko xảy ra

4.

Al2O3 + 6HNO3 \(\rightarrow\)2Al(NO3)3 + 3H2O

5.

2Fe(OH)3 + 3H2SO4 \(\rightarrow\)Fe2(SO4)3 + 6H2O

6.

ZnO + SO3 \(\rightarrow\)ZnSO4

7.

Fe + H2SO4 \(\rightarrow\)FeSO4 + H2

8.ko xảy ra

9.

CuO + 2HNO3 \(\rightarrow\)Cu(NO3)2 + H2O

10.

2NaOH + H2SO4 \(\rightarrow\)Na2SO4 + 2H2O

11.

Fe(OH)3 + 3HNO3 \(\rightarrow\)Fe(NO3)3 + 3H2O

12.

Cu(OH)2 + 2HCl \(\rightarrow\)CuCl2 + 2H2O

17 tháng 9 2017

cám ơn bạn nhiều nha

25 tháng 4 2023

a)\(CuO+H_2\xrightarrow[]{t^0}Cu+H_2O\)

- Phản ứng thế

b)\(CaO+H_2O\xrightarrow[]{}Ca\left(OH\right)_2\)

-Phản ứng hoá hợp

c)\(Al_2O_3+3H_2O\xrightarrow[]{}2Al\left(OH\right)_3\)

-Phản ứng hoá hợp

d)\(P_2O_5+3H_2O\xrightarrow[]{}2H_3PO_4\)

-Phản ứng hoá hợp

e)\(CaO+CO_2\xrightarrow[]{}CaCO_3\)

-Phản ứng hoá hợp

f)\(Na_2O+H_2O\xrightarrow[]{}2NaOH\)

-Phản ứng hoá hợp

g)\(2SO_2+O_2\xrightarrow[]{t^0}2SO_3\)

-Phản ứng hoá hợp

h)\(CuO+H_2O\xrightarrow[]{}Cu\left(OH\right)_2\)

-Phản ứng hoá hợp

Natri hiđroxit: NaOH

Sắt(II) oxit: FeO

Canxi đihiđrophotphat: Ca(H2PO4)2

Lưu huỳnh trioxit: SO3

Đồng(II) hiđroxit: Cu(OH)2

Axit Nitric: HNO3

Magie sunfit: MgSO3

Axit sunfuhiđric: H2S

Oxit Axit Bazơ Muối
Oxit axit Oxit bazơ
SO3 FeO

Axit có O Axit không có O
HNO3 H2S

Bazơ tan Bazơ không tan
NaOH Cu(OH)2

Muối axit Muối trung hòa
Ca(H2PO4)2 MgSO3

27 tháng 3 2017

Bazơ: Natri hidroxit: NaOH

Đồng(II)hidroxit: Cu(OH)2

Muối: Canxi đihiđrôphotphat: CaH2PO4

Magie sunfit: MgSO3

Axit; Axit Nitric: HNO3

Axit sunfuhidric: H2S

oxit bazo: Sắt(II) oxit: FeO