K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 5 2017

Trắc nghiệm: Khoanh vào đáp án đúng nhất

Phần nào của cơ thể thằn lằn có khả năng tái sinh

a. Chân

b.đuôi

c.thân

d. đầu

7 tháng 5 2017

a. chân

b. đuôi

c. thân

d. đầu

15 tháng 12 2019

Chọn C

16 tháng 4 2017

Chọn C

16 tháng 3 2018

Chọn C 

3 tháng 9 2019

Chọn A

I. Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu có đáp án đúng của các câu sau:Câu 1.  Trong các số sau, số nào biểu diễn số hữu tỉ            A.-2/3                            B. 3/0                          C.                          D. Câu 2.  Căn bậc hai số học của 4 làA. ±2                           B. -2                            C. 2                             D. Câu 3.  Tập hợp các số thực được kí hiệu làA....
Đọc tiếp

I. Trắc nghiệm:

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu có đáp án đúng của các câu sau:

Câu 1.  Trong các số sau, số nào biểu diễn số hữu tỉ

            A.-2/3                            B. 3/0                          C.                          D.

Câu 2.  Căn bậc hai số học của 4 là

A. ±2                           B. -2                            C. 2                             D.

Câu 3.  Tập hợp các số thực được kí hiệu là

A.                           B.                             C.                           D.

Câu 4. Trong các số sau. Số nào là số thập phân vô hạn tuần hoàn?

A. 5,3(1).                   B. 3,24                        C. -4,5                                    D. 9,76

Câu 5. | - |  bằng:

A.                           B.                 C.  hoặc -           D. 0

Câu 6. Trong các số ; 0,232323...; 0,20022...; số vô tỉ?

A.                            B. 0,232323...           C. 0,20022...             D.  

Câu 7. Số đối của số -4,(5) là

A. 4,(5)                       B. -4,(5)                     C.                      D.  

Câu 8. So sánh hai số a = 0,123456…. và b = 0,123123…. ta được:

A. a > b.                     B. a = b.                      C. .                     D. a < b.

Câu 9.  Căn bậc hai số học của

A. .                               B. .                           C. .                          D. .

Câu 10. ­ Số  thuộc tập hợp số nào sau đây?

A. .                              B. .                            C. .                            D. .

Câu 11. Giá trị tuyệt đối của  

A. .                               B. .                        C. .                          D. .

Câu 12.  Khẳng định nào dưới đây là đúng

              A. Hai góc đối đỉnh thì bù nhau.                        B. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.

              C. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.                    D. Hai góc đối đỉnh thì phụ nhau.

Cho hình vẽ. Trên hình có bao nhiêu cặp góc đối đỉnh (khác góc bẹt)?

A. 1.                            B. 2.                            C. 3.                            D. 4.

Câu 13. Dạng phát biểu khác của  “Tiên đề Ơ-CLít” là :

A.  Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó

B.  Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có vô số đường thẳng song song với đường thẳng đó

C.  Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có ít nhất một đường thẳng song song với đường thẳng đó

D.  Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có một đường thẳng song song với đường thẳng đó

Câu 14.  Trong các khẳng định sau, khẳng định nào cho ta một định lý

    A. Hai góc so le trong thì bằng nhau

    B. Hai góc bằng nhau thì so le trong                            

C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau.                 D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.

Câu 15. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, có bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng đó?

A. Không có.                                  B. Có vô số.                 C. Có ít nhất một.       D. Chỉ có một.

Câu 16.  Chọn câu trả lời đúng. Trong định lí: " Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia." Ta có giả thiết là

A. "Nếu một đường thẳng vuông góc".

B. "Nó cũng vuông góc với đường thẳng kia".

C. "Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia".

D. "Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song".

Câu 17. Biết hai tam giác ở Hình 1 bằng nhau. Em hãy viết đúng ký hiệu bằng nhau của cặp tam giác đó.

A.  .      B.  .            C.  .               D. .

Câu 18.  Quan sát biểu đồ và cho biết yếu tố nào ảnh hưởng nhất đến sự phát triển của trẻ?

A. Vận động.                                                            

B. Di truyền.                                     

C. Dinh dưỡng.         

 

D. Giấc ngủ và môi trường.

 

Phần II: Tự luận

Câu 1.

a. Viết các số 125; 3125 dưới dạng lũy thừa của 5.

b. Viết các số dưới dạng lũy thừa cơ số .

Câu 2. Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lí nếu có thể):

a.                               b. – 0,32 + 0,98;

Câu 3. Tìm x biết:    a. .       b. 2 + x = - 5.           c..                                                    Câu 4. Làm tròn số 3,14159…; 11,2(3); -6,725.

a. Đến chữ số thập phân thứ ba;                 b. Với độ chính xác 0,005.

Diagram

Description automatically generatedCâu 5.

Giải thích tại sao xx' // yy'.

 

 

 

 

Câu 6. Cho hình vẽ bên. Biết a//b, , khi đó

 

 

Câu 7. Cho tam giác ABC vuông ở B. Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho   AE = AB. Tia phân giác góc A cắt BC ở D.

             a. Chứng minh .

             b. Chứng minh DEAC.

Câu 8. Cho ABC có AB < AC. Kẻ tia phân giác AD của góc BAC (D thuộc BC). Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE = AB, trên tia AB lấy điểm F sao cho AF = AC. Chứng minh rằng:

a. ∆BDF = ∆EDC.

b. BF = EC.

Câu 9. Cho ΔABC vuông ở A. Trên tia đối của tia AC lấy điểm D sao cho AD = AC.

a. Chứng minh ΔABC = ΔABD

1

tr bạn ơi tách ra để hỏi nhé, bạn để 1 dàn đề cương ôn tập như vậy không ai làm nổi đâu:vvvv.

25 tháng 10 2017

Chọn D

TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 71. Mắt ếch có mí có thể khép mở được để: A. Tăng khả năng quan sát xung quanh  B. Tăng khả năng quan sát và giữ cho mắt khỏi khô C. Bảo vệ mắt, tránh ánh sáng gắt và giữ cho mắt khỏi khô D. Ngăn cho nước ko vào mắt khi bơi2. Hệ cơ của ếch p triển nhất là ở: A. Cơ đầu  B. Cơ đùi  C. Cơ đùi và cơ bắp D. Cơ bắp và cơ đầu3. Đặc điểm của chẫu chàng thích nghi vs...
Đọc tiếp

TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 7

1. Mắt ếch có mí có thể khép mở được để: A. Tăng khả năng quan sát xung quanh  B. Tăng khả năng quan sát và giữ cho mắt khỏi khô C. Bảo vệ mắt, tránh ánh sáng gắt và giữ cho mắt khỏi khô D. Ngăn cho nước ko vào mắt khi bơi

2. Hệ cơ của ếch p triển nhất là ở: A. Cơ đầu  B. Cơ đùi  C. Cơ đùi và cơ bắp D. Cơ bắp và cơ đầu

3. Đặc điểm của chẫu chàng thích nghi vs đời sống trên cây là:  A. Có 4 chi  B. Các ngón chân có giác bám lớn  C. Các cơ chi p triển  D. Các ngón chân tự do

4. Thằn lằn có tập tính bắt mồi vào lúc: A. Ban ngày  B. Đêm  C. Chiều  D. Chiều và đêm

5. Thằn lằn có đặc điểm nào thích nghi vs sự di chuyển bò sát đất:  A. Da khô có vảy sừng  B. Thân dài, đuôi rất dài  C. Bàn chân 5 ngón có vuốt  D. Cả b, c đều đúng

6. Cấu tạo phổi của thằn lằn tiến hóa hơn phổi của ếch đồng:  A. Mũi thông vs khoang miệng và phổi  B. Phổi có nhiều vách ngăn và nhiều mao mạch máu bao quanh  C. Khí quản dài hơn  D. Phổi có nhiều động mạch và mao mạch

7. Sự sinh sản và p triển của thằn lằn:  A. Trứng p triển phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường  B. Trong quá trình lớn lên phải lột xác nhiều lần  C. Thụ tinh trong  D. Cả a b c đều đúng

8. Đại diện nào dưới đây của bò sát đc xếp vào bộ có vảy:  A. Rùa vàng, cá sấu   B. Cá sấu, ba ba  C. Thằn lằn , cá sấu  D. Thằn lằn, rắn

9. Bộ xương chim bồ câu thích nghi vs sự bay:  A. Nhẹ, xốp, mỏng, vững chắc  B. Hai chi trước biến đổi thành cánh  C. Xương mỏ ác p triển là chỗ bám cho cơ ngực  D. Cả a b c đúng

10. Cấu tạo hệ hô hấp của chim bồ câu gồm:  A. Khí quản và 9 túi khí   B. Khí quản, phế quản, 2 lá phổi và hệ thống ống khí, 9 túi khí  C. Khí quản, 2 phế quản, 9 túi khí  D. 2 lá phổi và hệ thống ống khí 

11. Dạ dày tuyến ở chim có tác dụng:  A. Chứa thức ăn  B. Tiết chất nhờn   C. Tiết ra dịch vị  D. Làm mềm thức ăn 

Bài tập Sinh học

1
4 tháng 5 2016

1.C

2.C

3.B

4.A

5.D

6.A

7.D

8.D

9.B

I- PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)              Khoanh  vào chữ chỉ đáp án đúng cho các câu sau:Câu 1. Chữ số 2 trong số 89,029 thuộc hàng nào?A. Hàng đơn vị                          B. Hàng phần mườiC. Hàng phần trăm                    D. Hàng phần nghìnCâu 2.       6 m3 51 dm3 = …….m3  .Số thích hợp điền vào chố chấm là:         A. 6,51            B. 65,1       C. 6,510                   D. 6,051Câu 3. Từ 7 giờ đến 8 giờ 20 phút...
Đọc tiếp

I- PHẦN TRẮC NGHIỆM(3 điểm)

              Khoanh  vào chữ chỉ đáp án đúng cho các câu sau:

Câu 1. Chữ số 2 trong số 89,029 thuộc hàng nào?

A. Hàng đơn vị                          B. Hàng phần mười

C. Hàng phần trăm                    D. Hàng phần nghìn

Câu 2.       6 m51 dm= …….m3  .Số thích hợp điền vào chố chấm là: 

        A. 6,51            B. 65,1       C. 6,510                   D. 6,051

Câu 3. Từ 7 giờ đến 8 giờ 20 phút có:

        A. 80 phút               B. 20 phút                C. 60 phút                D. 30 phút        

Câu 4. Thể tích cái hộp hình lập phương bằng bìa có cạnh 5 dm là :

       A. 100 dm3              B. 150 dm3                          C. 125 dm                        D. 125 dm3

Câu 5.  Diện tích hình tròn có đường kính 8 cm là:

        A. 200,96 cm2                 B. 50,24 cm2                  C. 25,12 cm2                        D. 16 cm2

Câu 6. Diện tích xung quanh hình lập phương có diện tích toàn phần là  216 cm2 là:

        A. 144 cm                 B. 36 cm2                  C. 144 cm2                        D. 46656 cm2

PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm)

Câu 7 . Đặt tính rồi tính: (2 điểm)

a, 4 ngày 11 giờ + 3 ngày 15 giờ          b, 5 giờ 45 phút -  4 giờ 20 phút

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

c,  3 phút 15 giây x 6                             d, 10 giờ 48 phút : 9

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 8. (2 điểm) Quãng đường AB dài 135 km. Ô tô đi từ A đến B hết 2 giờ 30 phút. Tính vận tốc của ô tô, biết dọc đường ô tô nghỉ 15 phút.

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 9. (3 điểm)  Cho hình tam giác ABC có diện tích 90 cm2, D là điểm chính giữa của AB. Trên AC lấy điểm E sao cho AE gấp đôi EC. Tính diện tích hình tam giác ADE?

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………Câu 10. (1 điểm) Một trường Tiểu học, đầu năm số học sinh nam và số học sinh nữ bằng nhau. Nhưng trong học kì I nhà trường lại nhận thêm 18 em nữ và 2 em nam. Kết quả là số học sinh nữ chiếm 51% tổng số học sinh. Hỏi đầu năm trường có bao nhiêu học sinh?

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

0
                                         PHẦN A: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Em hãy khoanh tròn vào 01 đáp án đúng nhất trong số các phương án trả lời)Câu 1. Những hành vi nào không được thực hiện khi điều khiển xe đạp?A. Nhường đường cho người đi bộ và các phương tiện khác.B. Chấp hành hiệu lệnh và chỉ dẫn của hệ thống báo hiệu đường bộ.C. Buông cả hai tay hoặc đi xe bằng một bánh.D. Tất cả các hành vi trên.Câu...
Đọc tiếp

                                         PHẦN A: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 

Em hãy khoanh tròn vào 01 đáp án đúng nhất trong số các phương án trả lời)

Câu 1. Những hành vi nào không được thực hiện khi điều khiển xe đạp?

A. Nhường đường cho người đi bộ và các phương tiện khác.

B. Chấp hành hiệu lệnh và chỉ dẫn của hệ thống báo hiệu đường bộ.

C. Buông cả hai tay hoặc đi xe bằng một bánh.

D. Tất cả các hành vi trên.

Câu 2. Em cần làm gì khi điều khiển xe đạp chuyển hướng?

A. Xác định hướng cần chuyển, giảm tốc độ.

B. Quan sát mọi phía, khi đảm bảo an toàn thì đưa ra tín hiệu báo chuyển hướng.

C. Thận trọng điều khiển xe chuyển hướng và luôn quan sát phòng tránh va chạm.

D. Tất cả các ý trên.

Câu 3. Nơi nào sau đây không phải nơi bị che khuất tầm nhìn?

A. Nơi đường thẳng, thông thoáng, không có đường, ngõ cắt ngang.

B. Điểm mù của các phương tiện giao thông.

C. Nơi đường khúc khuỷu, ngoằn ngoèo.

D. Nơi có nhiều phương tiện giao thông lớn dừng đỗ. 

Câu 4. Khi tham gia giao thông ở nơi tầm nhìn bị che khuất, em cần làm gì?

A. Đi chậm, chú ý quan sát xung quanh.

B. Lắng nghe tiếng còi xe, tiếng động cơ.

C. Chỉ tiếp tục di chuyển bình thường khi đảm bảo an toàn.

D. Tất cả các ý trên

Câu 5. Hành vi nào không được phép thực hiện khi tham gia giao thông đường hàng không?

A. Mang theo giấy tờ tùy thân như giấy khai sinh hoặc hộ chiếu.

B. Sử dụng các thiết bị điện tử nghe, nhìn khi tàu bay đang cất cánh.

C. Xếp hàng làm thủ tục kiểm tra trước khi lên tàu bay.

D. Tuân thủ hướng dẫn của nhân viên hàng không.

Câu 6. Khi đang ngồi trên máy bay đi du lịch cùng gia đình, em thấy bạn của mình đang loay hoay tìm cách mở cửa thoát hiểm. Em sẽ làm gì?

A. Ngồi yên, nhìn bạn thực hiện.

B. Giúp đỡ bạn mở cửa thoát hiểm.

C. Khuyên không được mở cửa thoát hiểm.

D. Quát mắng bạn không được nghịch ngợm.

Câu 7. Em đang đạp xe đến trường thì gặp một đoạn đường bị ùn tắc đông người, vỉa hè dành cho người đi bộ đang không có người. Bên cạnh đó, đường phía ngược chiều cũng rất vắng. Em sẽ làm gì?

A. Đi lên vỉa hè dành cho người đi bộ.

B. Đi sang phần đường ngược chiều.

C. Len lỏi, đâm ngang, tìm mọi cách để thoát khỏi đoạn ùn tắc.

D. Bình tĩnh, không vội vàng, tiếp tục di chuyển đúng quy định.

Câu 8. Khi gặp một vụ tai nạn giao thông xảy ra trên đường đến trường, em sẽ làm gì?

A. Giữ nguyên hiện trường vụ tai nạn, báo cho người lớn nào đó để họ tìm người giải quyết, giúp đỡ người bị nạn nếu có thể.

B. Tiếp tục di chuyển, coi như không nhìn thấy gì.

C. Chen lấn cùng đám đông xem cho thỏa trí tò mò.

D. Bỏ chạy vì sợ hãi. Câu 9. Đang đạp xe trên đường, em nghe thấy tiếng còi hú của xe cứu thương ở phía sau, em sẽ làm gì?

A. Tiếp tục di chuyển bình thường.

B. Đạp xe thật nhanh để kịp đến trường

C. Điều khiển xe đi chậm lại, hoặc dừng lại sát lề đường bên phải theo chiều đi của mình, nhường đường cho xe cứu thương.

D. Điều khiển xe áp sát lề đường bên trái theo chiều đi của mình, nhường đường cho xe cứu thương và các phương tiện giao thông khác

Câu 10. Sắp xếp các bước xây dựng một kế hoạch tuyên truyền về an toàn giao thông

A. Xây dựng nội dung tuyên truyền.

B. Thực hiện công tác tuyên truyền.

C. Xác định hình thức tuyên truyền.

D. Xác định mục tiêu, đối tượng tuyên truyền.

1 ……..….. 2 …….…... 3 ………… 4 ……….

                                                PHẦN B: VIẾT (từ 20 – 25 dòng)

Kể lại một sự cố giao thông mà em biết và cách ứng xử của những người có mặt ở đó. Nêu suy nghĩ của em của em về cách ứng xử đó? ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................

1
20 tháng 12 2021

án trả lời)

Câu 1. Những hành vi nào không được thực hiện khi điều khiển xe đạp?

A. Nhường đường cho người đi bộ và các phương tiện khác.

B. Chấp hành hiệu lệnh và chỉ dẫn của hệ thống báo hiệu đường bộ.

C. Buông cả hai tay hoặc đi xe bằng một bánh.

D. Tất cả các hành vi trên.

Câu 2. Em cần làm gì khi điều khiển xe đạp chuyển hướng?

A. Xác định hướng cần chuyển, giảm tốc độ.

B. Quan sát mọi phía, khi đảm bảo an toàn thì đưa ra tín hiệu báo chuyển hướng.

C. Thận trọng điều khiển xe chuyển hướng và luôn quan sát phòng tránh va chạm.

D. Tất cả các ý trên.

Câu 3. Nơi nào sau đây không phải nơi bị che khuất tầm nhìn?

A. Nơi đường thẳng, thông thoáng, không có đường, ngõ cắt ngang.

B. Điểm mù của các phương tiện giao thông.

C. Nơi đường khúc khuỷu, ngoằn ngoèo.

D. Nơi có nhiều phương tiện giao thông lớn dừng đỗ. 

Câu 4. Khi tham gia giao thông ở nơi tầm nhìn bị che khuất, em cần làm gì?

A. Đi chậm, chú ý quan sát xung quanh.

B. Lắng nghe tiếng còi xe, tiếng động cơ.

C. Chỉ tiếp tục di chuyển bình thường khi đảm bảo an toàn.

D. Tất cả các ý trên

Câu 5. Hành vi nào không được phép thực hiện khi tham gia giao thông đường hàng không?

A. Mang theo giấy tờ tùy thân như giấy khai sinh hoặc hộ chiếu.

B. Sử dụng các thiết bị điện tử nghe, nhìn khi tàu bay đang cất cánh.

C. Xếp hàng làm thủ tục kiểm tra trước khi lên tàu bay.

D. Tuân thủ hướng dẫn của nhân viên hàng không.

Câu 6. Khi đang ngồi trên máy bay đi du lịch cùng gia đình, em thấy bạn của mình đang loay hoay tìm cách mở cửa thoát hiểm. Em sẽ làm gì?

A. Ngồi yên, nhìn bạn thực hiện.

B. Giúp đỡ bạn mở cửa thoát hiểm.

C. Khuyên không được mở cửa thoát hiểm.

D. Quát mắng bạn không được nghịch ngợm.

Câu 7. Em đang đạp xe đến trường thì gặp một đoạn đường bị ùn tắc đông người, vỉa hè dành cho người đi bộ đang không có người. Bên cạnh đó, đường phía ngược chiều cũng rất vắng. Em sẽ làm gì?

A. Đi lên vỉa hè dành cho người đi bộ.

B. Đi sang phần đường ngược chiều.

C. Len lỏi, đâm ngang, tìm mọi cách để thoát khỏi đoạn ùn tắc.

D. Bình tĩnh, không vội vàng, tiếp tục di chuyển đúng quy định.

Câu 8. Khi gặp một vụ tai nạn giao thông xảy ra trên đường đến trường, em sẽ làm gì?

A. Giữ nguyên hiện trường vụ tai nạn, báo cho người lớn nào đó để họ tìm người giải quyết, giúp đỡ người bị nạn nếu có thể.

B. Tiếp tục di chuyển, coi như không nhìn thấy gì.

C. Chen lấn cùng đám đông xem cho thỏa trí tò mò.

D. Bỏ chạy vì sợ hãi.

 Câu 9. Đang đạp xe trên đường, em nghe thấy tiếng còi hú của xe cứu thương ở phía sau, em sẽ làm gì?

A. Tiếp tục di chuyển bình thường.

B. Đạp xe thật nhanh để kịp đến trường

C. Điều khiển xe đi chậm lại, hoặc dừng lại sát lề đường bên phải theo chiều đi của mình, nhường đường cho xe cứu thương.

D. Điều khiển xe áp sát lề đường bên trái theo chiều đi của mình, nhường đường cho xe cứu thương và các phương tiện giao thông khác