K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 4 2017

I , CHọn từ phát âm khác

1. A. Pollution B. Solar C. Symbol D. reason ( gạch chữ O )

2. A. wrap B. racket C. manner C space ( gạch chữ a )

3. happen B. family C. rapid D.father ( gahcj chữ a )

4. A. character B. argure C. party D. carbon ( gạch a )

5. Land B. manage C. grass D. habitat ( gạch a )

6. class B. answer C. fatten D. faster ( gạch a )

II . Chọn 1 lỗi sai

1. people collect the broken glass and sending->send it to the factories

2. If there will be->is too much exhaust fume in the air , uor breathing will be badly affected

3. Reusable bags are good because they make->are made of natural materials

4. If we keep on using more and more cars , we are running->will run out of oil

13 tháng 4 2017

I , CHọn từ phát âm khác

1. A. Pollution B. Solar C. Symbol D. reason ( gạch chữ O )

2. A. wrap B. racket C. manner C space ( gạch chữ a )

3. happen B. family C. rapid D.father ( gahcj chữ a )

4. A. character B. argure C. party D. carbon ( gạch a )

5. Land B. manage C. grass D. habitat ( gạch a )

6. class B. answer C. fatten D. faster ( gạch a )

25 tháng 11 2023

E ơi, lưu ý chỉ đăng câu hỏi 1 lần thui nha, sẽ có ng giải đáp cho e nè

25 tháng 11 2023

vâng

25 tháng 11 2023

1 D

2 C

3 A

4 C

5 B

25 tháng 11 2023

Câu 1 Đáp án D ta sẽ đọc là u nhưng mà dài ra một xíu nhe, còn lại đọc bthg nè

Câu 2 Đáp án C ta sẽ đọc chữ b ra còn lại thì chữ b sẽ không được đọc 

Câu 3 Đáp án A sẽ được đọc giống như chữ z nhưng nặng hơn một xíu, còn lại vẫn là th

Câu 4 Đáp án C chữ s sẽ đọc là z còn lại là s

Câu 5 Đáp án B đọc là id còn lại là t nhe

25 tháng 11 2023

anh mới giải ở câu hỏi mới nhất của e rùi nha

Đề thi giữa kì 2 tiếng Anh lớp 7 - Đề số 1 I. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại. (1mark)1. A. played B. liked C . watched D. finished2. A. meal B. meat C. head D. seat3. A. bicycle B. chemistry C. family D. goodbye4. A. ground B. bought C . house D . found5. A. planted B. needed C. hoped D. visitedII. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. (2 marks)1- My brother ( get)……………………..…..up early every morning.2- Yesterday he was tired so...
Đọc tiếp

Đề thi giữa kì 2 tiếng Anh lớp 7 - Đề số 1

 

I. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại. (1mark)

1. A. played B. liked C . watched D. finished

2. A. meal B. meat C. head D. seat

3. A. bicycle B. chemistry C. family D. goodbye

4. A. ground B. bought C . house D . found

5. A. planted B. needed C. hoped D. visited

II. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. (2 marks)

1- My brother ( get)……………………..…..up early every morning.

2- Yesterday he was tired so he (not / come ) …………………………..to class.

3- It was a nice day so we ( decide)………………………to go on a picnic.

4- Children shouldn’t (stay)…………………………… up late.

5- It is 9 o’clock now and the children ( skip)…………………...ropes in the school yard.

III. Sắp xếp các từ sau theo trật tự đúng để tạo thành câu có nghĩa. (2.0 marks)

1. Would/ like/ TV/ I/ watch/ to/

...............................................................................................................................................

2. will /with/ We /go / friends / tomorrow / camping / our

.............................................................................................................................................

3. school / Let’s / to / go/.

...............................................................................................................................................

4. meat/ Eating/ much/ not/ good/ is/ your/ for/ health/ too.

......................................................................................................................................

5. difficult /more /thought /The/ was/ than/ we /first / exam /at

......................................................................................................................................

IV. Mỗi câu có một lỗi sai. Gạch chân từ sai và viết từ đúng vào cuối câu. (1.5 marks)

1. I don’t like carrots and neither doesn’t my aunt . => …………………..

2. You have fewer free time than me. => …………………..

3. My father likes watching TV at night and I do, so . => …………………..

4. You should drive more careful. => …………………..

5. Our class start at 7 o’clock. => …………………..

6. Mai is fater than Hoa. => …………………..

V. Em hãy sử dụng những từ trong khung để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau. (1.5 marks)

unpleasant; symptoms; last; disease; medicines; prevent

There is only one (1)…………….. called common: the common cold. We call it the common cold because every year millions of people catch it.

Every body know the (2)……………………..: a running nose, a slight fever, coughing and sneezing. It is very (3) ……………….., but nobody knows a cure.

At a drugstore, there are usually shelves with cold “cure”. These (4)………………. don’t cure a cold but they relieve the symptoms. Whatever you do, your cold will (5)………………….for a few days and then disappear.

How can we help (6)………………..a cold? Eat well. Exercise and you will be fit and healthy.

VI / Đọc kỹ đoạn văn và trả lời các câu hỏi sau: (2 marks)

Dear Mom,

I received your letter two days ago. I am very happy to hear Dad and Mom are well. I am well, too. Four days ago, I had a slight cold. I felt very unpleasant so I went to the doctor that evening. The doctor gave me some medicines. Now I feel better. Yesterday I had a medical check-up. The doctor weighed me, measured my height, took my temperature and listened my heart and checked my eyes and ears. Every thing was normal. Don’t worry about me, Mom. I know how to take care of myself.

The recess is over now. I must stop writing here. I miss Mom and Dad so much and I miss grandfather, too. Please send my regard to everyone.

Take care, Mom. Write again soon.

Love,

Hoa.

1. When did Hoa receive her mother’s letter?

………………………………………………………………………………….

2. Why did she go to the doctor?

………………………………………………………………………………….

3. When did Hoa have a medical check-up?

………………………………………………………………………………….

4. Was every thing normal?

………………………………………………………………………………….

 

4
1 tháng 4 2021

Lần sau tách đề ra e nhé

I. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại. (1mark)

1. A. played B. liked C . watched D. finished

2. A. meal B. meat C. head D. seat

3. A. bicycle B. chemistry C. family D. goodbye

4. A. ground B. bought C . house D . found

5. A. planted B. needed C. hoped D. visited

II. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. (2 marks)

1- My brother ( get)…………gets…………..…..up early every morning.

2- Yesterday he was tired so he (not / come ) ……………didn't……………..to class.

3- It was a nice day so we ( decide)……………decided…………to go on a picnic.

4- Children shouldn’t (stay)……………stay……………… up late.

5- It is 9 o’clock now and the children ( skip)…………are skipping………...ropes in the school yard.

III. Sắp xếp các từ sau theo trật tự đúng để tạo thành câu có nghĩa. (2.0 marks)

1. Would/ like/ TV/ I/ watch/ to/

I would like to watch TV

2. will /with/ We /go / friends / tomorrow / camping / our

We will go camping with our friends tomorrow

3. school / Let’s / to / go/.

Let's go to school

4. meat/ Eating/ much/ not/ good/ is/ your/ for/ health/ too.

Eating too much meat is not good for your health

5. difficult /more /thought /The/ was/ than/ we /first / exam /at

The exam was more difficult than we thought at first

1 tháng 4 2021

IV. Mỗi câu có một lỗi sai. Gạch chân từ sai và viết từ đúng vào cuối câu. (1.5 marks)

1. I don’t like carrots and neither doesn’t my aunt . => …………does………..

2. You have fewer free time than me. => ………less…………..

3. My father likes watching TV at night and I do, so . => …………too………..

4. You should drive more careful. => ………carefully…………..

5. Our class start at 7 o’clock. => ………starts…………..

6. Mai is fater than Hoa. => ………fatter…………..

V. Em hãy sử dụng những từ trong khung để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau. (1.5 marks)

unpleasant; symptoms; last; disease; medicines; prevent

There is only one (1)………disease…….. called common: the common cold. We call it the common cold because every year millions of people catch it.

Every body know the (2)…………symptoms…………..: a running nose, a slight fever, coughing and sneezing. It is very (3) ………unpleasant……….., but nobody knows a cure.

At a drugstore, there are usually shelves with cold “cure”. These (4)………medicines………. don’t cure a cold but they relieve the symptoms. Whatever you do, your cold will (5)………last………….for a few days and then disappear.

How can we help (6)………prevent………..a cold? Eat well. Exercise and you will be fit and healthy.

16 tháng 3 2021

1. A city B find C site D limestone

2. A decided B minded C looked D suggested 

22 tháng 8 2023

1. D

2. A

3. C

4. D

5. B

22 tháng 8 2023

1 . C

2 . A

3 . C

4 . D

5 . B

22 tháng 8 2023

1 . D

2 . A

3 . C

4 . B

5 . D

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại trong mỗi câu sau.1. A. garbage        B. standard           C. solar                 D. lunar2. A. raised           B. picked              C. laughed            D. watched3. A. energy          B. generous           C. category           D. suggest4. A. celebrate       B. plumber            C. bulb                  D. blanket5. A. labelB. plumberC. bulbD. bill6. A. motherB. thenC. weathermanD. anything7. A....
Đọc tiếp

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại trong mỗi câu sau.

1. A. garbage        B. standard           C. solar                 D. lunar

2. A. raised           B. picked              C. laughed            D. watched

3. A. energy          B. generous           C. category           D. suggest

4. A. celebrate       B. plumber            C. bulb                  D. blanket

5. A. label

B. plumber

C. bulb

D. bill

6. A. mother

B. then

C. weatherman

D. anything

7. A. refilled

B. walked

C. reduced

D. dropped

8. A. dream

B. team

C. spread

D. teacher

9. A. nuclear        B. plumber           C. consumer         D. reduce

10. A. trick            B. tidal                  C. pipe                  D. climate

11. A. about          B. should              C. shout                D. mouse

12. A. activity       B. accept               C. across               D. afraid

13. A. move          B. hotel                 C. photo                D. pagoda

14. A. border         B. cyclone             C. destroy             D. forecast

15. A. earthquake    B.blanket                   C. sticky              D. know

16.A. worked            B. watched                C. cleaned            D. helped

17. A. looks              B. cats                       C. roofs                D. opens

18. A. eleven            B. employ                C. get                   D. complete

19. A. plumber         B. brother                 C. September       D. bill

20. A. flow                B. row                        C. know           D. now

21. A. fly                    B. hobby                    C. energy           D. ordinary

22. A. dump              B. bulb                       C. nuclear        D. plumber

23. A scheme            B. mechanic              C. machine       D. chemistry

24. A. tower             B. slow                      C. flower         D. down

25. A. Junkyard       B. Plumber               C. Adult                     D. Reduce

26. A. Scheme         B. Charity                 C. Chopstick               D. Check

1
14 tháng 4 2022

1. A. garbage        B. standard           C. solar                 D. lunar

2. A. raised           B. picked              C. laughed            D. watched

3. A. energy          B. generous           C. category           D. suggest

4. A. celebrate       B. plumber            C. bulb                  D. blanket

5. A. label

B. plumber

C. bulb

D. bill

6. A. mother

B. then

C. weatherman

D. anything

7. A. refilled

B. walked

C. reduced

D. dropped

8. A. dream

B. team

C. spread

D. teacher

9. A. nuclear        B. plumber           C. consumer         D. reduce

10. A. trick            B. tidal                  C. pipe                  D. climate

11. A. about          B. should              C. shout                D. mouse

12. A. activity       B. accept               C. across               D. afraid

13. A. move          B. hotel                 C. photo                D. pagoda

14. Sai đề

15. A. earthquake    B.blanket                   C. sticky              D. know

16.A. worked            B. watched                C. cleaned            D. helped

17. A. looks              B. cats                       C. roofs                D. opens

18. A. eleven            B. employ                C. get                   D. complete

19. A. plumber         B. brother                 C. September       D. bill

20. A. flow                B. row                        C. know           D. now

21. A. fly                    B. hobby                    C. energy           D. ordinary

22. A. dump              B. bulb                       C. nuclear        D. plumber

23. A scheme            B. mechanic              C. machine       D. chemistry

24. A. tower             B. slow                      C. flower         D. down

25. A. Junkyard       B. Plumber               C. Adult                     D. Reduce

26. A. Scheme         B. Charity                 C. Chopstick               D. Check

24 tháng 8 2018

Ex1 : b/lake  

2  b/river   

3 b/behind    

4  d/work  

5 a/hour