in watching its pendulum swing to and fro ; nghĩa là sao?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
31. The music of the movie is good but its content is not interesting.
32. I am interested in watching horror films and I love action films, too.
33. The documentary films are quite boring to me so I rarely watch them.
34. Although this program is shown very late at night, many people still watch it.
35. I have a lot to do outdoors so I have no time to watch TV.
36. I turned to Movie channel because I wanted to watch a film.
37. She loves football but she doesn't want to watch football matches on TV.
38. Although the film is late, I will see it.
39. You can read Harry Potter in the library or you can borrow and read it at home.
40. Hollywood is full of movie studios and movie stars.
Đáp án C.
Tạm dịch: Giao thông ở bên trải, một phong tục chỉ có ở Anh, bắt đầu từ những ngày người Anh đi tới đi lui trên lưng ngựa.
To date back to = date from: có từ, bắt đầu từ, kể từ
Ex: Our partnership dates back to 1990: Sự hợp tác của chúng ta có từ năm 1990.
Động từ date phải chia ở thời hiện tại đơn để diễn tả những gì đang được xét đến ở thời gian hiện tại và được so sánh với nguồn gốc quá khứ của chúng. Nói cách khác, hiện tại đơn ở đây là để diễn tả một sự thật về nguồn gốc, còn nguồn gốc hay thời gian là quá khứ ở đây không ảnh hưởng đến việc chia thì về mặt ngữ pháp mà liên quan đến mặt ngữ nghĩa là nhiều - chỉ nói đến thời gian của sự kiện mà thôi. Thêm nữa, date ở đây không phải nói đến ngày tháng hay thời gian mà đối tượng nào đó được ra đời, mà mang ý của sự tồn tại từ lúc được ra đời đến bây giờ.
1. Although she was ___frightened_______ of ghosts, she kept on watching the horror film.
(frighten)
2. Tom had to stop watching the show in spite of its __hilarity______. (hilarious)
3. It is a ___terrifying_______ 3D film, so you should consider carefully before watching it.
(terrify)
4. Hoai Linh is one of the most famous ____comedians______ in Viet Nam. (comedy)
5. If the censors ___agree_______ on the film’s details, it won’t be shown this summer.
(agree)
6. They have prepared lots of ____visions______ to introduce the book. (visual)
7. Sarah wants to become an ______actress____ while her parents expect her to become a doctor. (act)
8. Eventually, he regained his reputation thanks to the impressive ____performance______.
(perform)
1. Although she was ___frightened_______ of ghosts, she kept on watching the horror film.
(frighten)
2. Tom had to stop watching the show in spite of its ___hilariously_____. (hilarious)
3. It is a _____terrifying_____ 3D film, so you should consider carefully before watching it.
(terrify)
4. Hoai Linh is one of the most famous ______comendian____ in Viet Nam. (comedy)
5. If the censors _____agree_____ on the film’s details, it won’t be shown this summer.
(agree)
6. They have prepared lots of ____visual______ to introduce the book. (visual)
7. Sarah wants to become an _____actor_____ while her parents expect her to become a doctor. (act)
8. Eventually, he regained his reputation thanks to the impressive ____performance______.
(perform)
Đáp án D
Từ “in termittenfly” ở đoạn 1 có ý nghĩa gần nhất với ________.
A. roughly (adv): thô B. incorrectly (adv): không đúng
C. rapidly (adv): nhanh D. periodically (adv): định kỳ
Căn cứ vào ngữ cảnh của câu:
“As a worker ant returns home after finding a source of food, it marks the route by intermittently touching its stinger to the ground and depositing a tiny amount of trail pheromone - a mixture of chemicals that delivers diverse messages as the context changes." (Khi một con kiến thợ trở về nhà sau khi tìm ra nguồn thức ăn, nó đánh dấu đường đi bằng chạm ngòi của nó ngắt quãng trên mặt đất và để một lượng pheromone nhỏ - một hỗn hợp các chất hóa học cung ứng các thông điệp đa dạng khi bối cảnh thay đổi)
=> “intermittently” ~ periodically: ngắt quãng, định kỳ
Hỏi ông Google ý bn