Tính khoảng thời gian (theo thế kỉ và theo năm) các sự kiện ở trong bảng so với năm nay.
Bảng những ngày lịch sử và kỉ niệm
(Theo thứ tự tháng âm lịch)
Ngày 2-1 Mậu Tuất (7-2-1418) | Khởi nghĩa Lam Sơn |
Ngày 5-1 Kỉ Dậu (30-1-1789) |
Chiến thắng Đống Đa Quang Trung đại phá quân Thanh |
Tháng 2 Canh Tí (3-40) | Khởi nghĩa Hai Bà Trưng |
Ngày 8-3 Mậu Tí (9-4-1288) |
Chiến thắng Bạch Đằng Trần Hưng Đạo đại phá quân Nguyên |
Ngày 10-3 | Giỗ tổ Hùng Vương |
Ngày 20-09 Đinh Mùi (10-10-1427 |
Chiến thắng Chi Lăng Lê Lợi đại phá quân Minh |
Khoảng cách thời gian (theo thế kỉ và theo năm) của các sự kiện ghi trên bảng ở trang 6 so với năm nay (2011):
Đơn vị thời giam
Khoảng cách thời gian So với năm 2011
Thê kỉ
Năm
Ngày 2-1 Mậu Tuất (7-2-1418)
r------------ —--------------
Khởi nghĩa Lam Sơn
6
593
Ngày 5-1 Kỉ Dậu (30-1-1789)
Chiến thắng Đống Đa
3
222
Tháng 2 Canh Tí (3-40)
Khởi nghĩa Hai Bà Trưng
20
1971
Ngày 8-3 Mậu Tí (9-4-1288)
Chiến thắng Bạch Đằng, Trần Hưng Đạo đại phá quân Nguyên
8
723
Ngày 10-3
Giỗ Tổ Hùng Vương
Ngày 20-9 Đinh Mùi (10-10-1427)
Chiến thắng Chi Lăng Lê Lợi đại phá quản Minh
6
584
Khoảng cách thời gian ( theo thế kỉ và theo năm) của các sự kiện ghi trên bảng ở trang 6 so với năm nay (2011):
Đơn vị thời gian Sự kiện khoảng cách thơi gian so với năm 2011
Thế kỉ Năm
Ngày 2-1 Mậu Tuất (7-2-1418)
Khởi nghĩa Lam Sơn 593
____________________________________________________________________________
Ngày 5-1 Kỉ Dậu (30-1-1789) Chiến thắng Đống Đa 222
Tháng 2 Canh Tí (3-40) Khởi nghĩa Hai Bà Trưng 201971
Ngày 8-3 Mậu Tí (9-4-1288)Chiến thắng Bạch Đằng; Trần Hưng Đạo đại phá quân Nguyên | 723
Ngày 10-3 Giỗ tổ Hùng Vương
Ngày 20-6 Đinh Mùi(10-10-1427)Chiến thắng Chi Lăng; Lê Lợi đại phá quân Minh | 584