Tác dụng nhiệt của dòng điện có thể phat hien khi sử dụng dụng cụ nào sau đây?
a) Am-pe kế b) Nhiệt kế c) Vôn kế d) Lực kế
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Dụng cụ để xác định sự nhanh chậm của chuyển động của một vật gọi là:
A.
Vôn kế
Câu 6: Thiết bị nào sau đây ứng dụng tác dụng từ của dòng điện?
A. Chuông điện. B. Máy điện tim. C. Bóng đèn dây tóc. D. Nồi cơm điện.
Câu 7: Ampe kế là dụng cụ dùng để đo:
A. hiệu điện thế. B. cường độ dòng điện. C. khối lượng. D. nhiệt độ
Câu 8: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Nguồn điện tạo ra giữa hai cực của nó một ………..
A. Điện thế. B. Hiệu điện thế. C. Cường độ điện thế. D. Cường độ dòng điện.
Câu 9: Vật nào sau đây không có các electron tự do?
A. Một đoạn dây nhựa. B. Một đoạn dây nhôm.
C. Một đoạn dây thép. D. Một đoạn dây bạc.
Câu 10: Dòng điện trong kim loại là dòng:
A. các phân tử dịch chuyển có hướng. B. các nguyên tử dịch chuyển có hướng.
C. các êlectrôn tự do dịch chuyển có hướng. D. các điện tích dịch chuyển có hướng.
Câu 11: Dùng mảnh vải khô để cọ xát, thì có thể làm cho vật nào dưới đây mang điện tích?
A. Thanh nhựa. B. Thanh thép. C. Thanh gỗ. D. Thanh sắt.
Câu 12: Hai vật liệu thường dùng để làm vật cách điện là:
A. chì, nilông. B. sứ, nhựa. C. nhôm, sứ. D. đồng, cao su.
Câu 13: Khi tiến hành thí nghiệm cho dòng điện chạy qua đùi ếch thì đùi ếch co lại là do dòng điện có
A. tác dụng sinh lý. B. tác dụng từ. C. tác dụng hoá học. D. tác dụng nhiệt.
Câu 14: Bạn An dùng vôn kế để đo hiệu điện thế giữa hai cực của một nguồn điện, kết quả thu được là 12,0V. An đã dùng vôn kế có GHĐ và ĐCNN phù hợp nhất là:
A. 12V và 0,1V. B. 12V và 0,5V.
C. 15V và 0,1V. D. 12,5V và 0,01V
Câu 6: Thiết bị nào sau đây ứng dụng tác dụng từ của dòng điện?
A. Chuông điện. B. Máy điện tim. C. Bóng đèn dây tóc. D. Nồi cơm điện.
Câu 7: Ampe kế là dụng cụ dùng để đo:
A. hiệu điện thế. B. cường độ dòng điện. C. khối lượng. D. nhiệt độ
Câu 8: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Nguồn điện tạo ra giữa hai cực của nó một ………..
A. Điện thế. B. Hiệu điện thế. C. Cường độ điện thế. D. Cường độ dòng điện.
Câu 9: Vật nào sau đây không có các electron tự do?
A. Một đoạn dây nhựa. B. Một đoạn dây nhôm.
C. Một đoạn dây thép. D. Một đoạn dây bạc.
Câu 10: Dòng điện trong kim loại là dòng:
A. các phân tử dịch chuyển có hướng. B. các nguyên tử dịch chuyển có hướng.
C. các êlectrôn tự do dịch chuyển có hướng. D. các điện tích dịch chuyển có hướng.
Câu 11: Dùng mảnh vải khô để cọ xát, thì có thể làm cho vật nào dưới đây mang điện tích?
A. Thanh nhựa. B. Thanh thép. C. Thanh gỗ. D. Thanh sắt.
Câu 12: Hai vật liệu thường dùng để làm vật cách điện là:
A. chì, nilông. B. sứ, nhựa. C. nhôm, sứ. D. đồng, cao su.
Câu 13: Khi tiến hành thí nghiệm cho dòng điện chạy qua đùi ếch thì đùi ếch co lại là do dòng điện có
A. tác dụng sinh lý. B. tác dụng từ. C. tác dụng hoá học. D. tác dụng nhiệt.
Câu 14: Bạn An dùng vôn kế để đo hiệu điện thế giữa hai cực của một nguồn điện, kết quả thu được là 12,0V. An đã dùng vôn kế có GHĐ và ĐCNN phù hợp nhất là:
A. 12V và 0,1V. B. 12V và 0,5V.
C. 15V và 0,1V. D. 12,5V và 0,01V
CẬP NHẬT LẠI THÀNH BOX ĐỊA
Câu 01: Trên Trái Đất có bao nhiêu đới khí hậu? A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.Câu 02: Để đo nhiệt độ không khí người ta dùng dụng cụ nào sau đây? A. Ẩm kế. B. Nhiệt kế. C. Áp kế. D. Vũ kế. A B C D Câu 03: Khi hơi nước bốc lên từ các đại dương sẽ tạo thành A. nước. B. mây. C. mưa. D. sấm. A B C D Câu 04: Nguồn nước bị ô nhiễm không bao gồm A. nước sông hồ. B. nước ngầm. C. nước biển. D. nước lọc. A B C D Câu 05: Trên thế giới không có đại dương nào sau đây? A. Bắc Băng Dương. B. Thái Bình Dương. C. Đại Tây Dương. D. Châu Nam Cực. A B C D Câu 06: Nước biển và đại dương có mấy sự vận động? A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. A B C D Câu 07: Trên bề mặt Trái Đất có bao nhiêu đới ôn hòa? A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. A B C D Câu 08: Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào trên Trái Đất? A. Hàn đới. B. Nhiệt đới. C. Cận nhiệt. D. Cận nhiệt đới. A B C D Câu 09: Giả sử có một ngày ở thành phố Y, người ta đo được nhiệt độ lúc 1 giờ được 17 0 C, lúc 5 giờ được 26 0 C, lúc 13 giờ được 37 0 C và lúc 19 giờ được 32 0 C. Vậy nhiệt độ trung bình của ngày hôm đó là bao nhiêu? A. 28 0 C. B. C. 27 0 C. C. 26 0 C. D. 29 0 A B C D Câu 10: Trên Trái Đất nước mặn chiếm khoảng A. 30,1%. B. 68,7%. C. 97,5%. D. 2,5%.
Câu 1: Để đo nhiệt độ không khí người ta dùng dụng cụ nào sau đây? A. Áp kế. B. Nhiệt kế. C. Vũ kế. D. Ẩm kế. Câu 2: Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên trong khu vực đới lạnh? A. Tây ôn đới. B. Gió mùa. C. Tín phong. D. Đông cực. Câu 3: Trên các biển và đại dương có những loại dòng biển nào sau đây? A. Dòng biển nóng và dòng biển lạnh. B. Dòng biển lạnh và dòng biển nguội. C. Dòng biển nóng và dòng biển trắng. D. Dòng biển trắng và dòng biển nguội. Câu 4: Sức hút của Mặt Trời và Mặt Trăng là nguyên nhân chủ yếu hình thành hiện tượng tự nhiên nào sau đây? A. Dòng biển. B. Sóng ngầm. C. Sóng biển. D. Thủy triều. Câu 5: Nguyên nhân chủ yếu sinh ra sóng là do A. Gió thổi. B. Núi lửa. C. Thủy triều. D. Động đất. Câu 6: Các thành phần chính của lớp đất là A. Không khí, nước, chất hữu cơ và khoáng vật trong đất. B. Cơ giới, không khí, chất vô cơ và mùn. C. Chất hữu cơ, nước, không khí và sinh vật. D. Nước, không khí, chất hữu cơ và độ phì. Câu 7: Đất không có tầng nào sau đây? A. Vô cơ. B. Đá mẹ. C. Tích tụ. D. Tầng mùn. Câu 8: Biến đổi khí hậu là vấn đề của A. mỗi quốc gia. B. mỗi khu vực. C. mỗi châu lục. D. toàn thế giới. Câu 9: Các chất khí chủ yếu gây hiệu ứng nhà kính là A. H2O, CH4, CFC. B. N2O, O2, H2, CH4. C. CO2, N2O, O2. D. CO2, CH4, CFC. Câu 10: Thành phần nào sau đây của nước ngọt chiếm tỉ trọng lớn nhất? A. Băng. B. Nước mặt. C. Nước ngầm. D. Nước khác.
Tác dụng nhiệt của dòng điện có thể phat hien khi sử dụng dụng cụ nào sau đây?
a) Am-pe kế b) Nhiệt kế c) Vôn kế d) Lực kế
Ampe kế dùng để đo cường độ dòng điện. Nhiệt kế dùng để đo nhiệt độ. Vôn kế dùng để đo hiệu điện thế. Còn lực kế dùng để đo lực. Vì thế, dùng nhiệt kế có thể phát hiện tác dụng nhiệt của dòng điện