K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 2 2017

Bài 1 Em hãy sắp xếp những từ sau thành câu có nghĩa.Có thể thực hiện một số thay đổi nếu cần thiết

1 better/the dentist/tooth/Minh/his/feel/after/fix/a lot.

Minh felt a lot better after the dentist fixed his tooth

2 yesterday/awful/not go to/she/stomachache/Lan /school/have/because/an.

Lan didn't go to the school yesterday because she had an awful stomachache

3 home/children/at/and/Mr.Tam/today/his/be/not/be/neither.

Mr.Tam isn't at home today and neither are his children

4 affect/whole life/that/we/the food/know/eat/We/our.

we know that the food we eat affects our whole life

5 daughter/check-up/the/moment/have/Mrs.Phuong/a/at/medical.

Mrs.Phuog's daughter is having a medical check-up at the moment

27 tháng 2 2017

1 better/the dentist/tooth/Minh/his/feel/after/fix/a lot.

Minh felt a lot better after the dentist fixed his tooth.

2 yesterday/awful/not go to/she/stomachache/Lan /school/have/because/an.

-> Yesterday Lan didn't go to school because she had an awful stomachache .

3 home/children/at/and/Mr.Tam/today/his/be/not/be/neither.

-> Neither Mr Tam nor his children are at home today.

4 affect/whole life/that/we/the food/know/eat/We/our.

-> We know that the food we eat affects our whole life.

5 daughter/check-up/the/moment/have/Mrs.Phuong/a/at/medical.

-> Mrs.Phuong's daughter is having a medical check-up at the moment.

24 tháng 8 2016

Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh:

  1. at/ his/ looked/ told/ the/ him/ worry/ to/ not/ teeth/ and/ dentist.

→ The dentist told him not to worry and looked at his teeth.

     2. filled/ activy/ in/ dentist/ week/ his/ a/ tooth/ last/ the

→ The dentist filled in his tooth last activy last week.

    3. they/ scares/ children/ come/ the/ see/ feel/ when/ to/ most/ dentist

→  The children feel scares when they see most dentist come to. 

    4. gave/ the/ Ba/ some/ doctor/ make/ him/ to/ medicine/ feel/ better

→The doctor make Ba gave some his medicine to feel better.

14 tháng 1 2017

Sắp xếp nè;

Hoa felt better a lot after the dentist fixed her tooth.

1.dentist/ had/ Minh/ a/ went/ yesterday/ because/ toothache/ to/ the/ bad/ he.
->Minh went to the dentist yesterday because he had a toothache.

2.at/ his looked/ told/ the/ him/ worry/ to/ not/ teeth/ and/ dentist.
-> The dentist looked at his teeth and told him not to worry.

3.filled/ cavity/ in/ dentist/ week/ his/ a/ tooth/ last/ the.
-> The dentist filled cavity in his tooth last week.

4.they/ scared/ children/ come/ the/ see/ feel/ when/ to / most/ dentist.
-> Most the children feel scared when they come to see the dentist.

15 tháng 2 2020

1. Minh went to the dentist yesterday because he had a toothache.

2. The dentist looked at his teeth and told him not to worry.

3. The dentist filled the cavity in his tooth last week.

4. Most the children feel scared when they come to see the dentist.

~~Study well~~

30 tháng 9 2016

Hoa felt a lot better after the dentist fixed her tooth.

26 tháng 10 2018

Em hãy sắp xếp những từ sau thành câu có nghĩa . Có thể thực hiện một số thay đổi hoặc thêm từ nếu cần thiết. Bắt đầu câu bằng từ in hoa.

1 hair/wear/T-shirt/The boy/short/and/jeans/have/curly/a/he/and.

1 The boy has short curly hair and he is wearing jeans and a T-shirt.

2.go/this/capital/the/We/sell/move/house/and/be/to.

We are going to sell this house and move to the capital.

3.bad/the final exam/because/Minh/marks/be/sad/get/he/in.

Minh was sad because he got bad marks in the final exam.

4.sister/a lot/baby/use/when/be/My/she/younger/cry/a.

My younger sister used to cry a lot when she was a baby.

5.work/learn/Mr.Hung/Paris/now/want/so/in/French/he.

Mr.Hung wants to work in Paris, so he is learning French now.

29 tháng 2 2020

1Mr.Hung miss the flight because his car break down on the way to the airport.

2I haven't met your uncle since he left  for London.

29 tháng 2 2020

Thanks!

Bài tập 4: Hãy sắp xếp các câu sau thành đoạn văn diễn dịch, sau đó sắp xếp lại thành đoạn văn quy nạp và cho biết dựa vào cơ sở nào, em sắp xếp như vậy. (có thể thay đổi một số từ ngữ cho phù hợp) (1) Để giải quyết vấn đề rác thải nhựa, rất nhiều các giải pháp được các chuyên gia đề xuất. (2) Cần có chính sách hạn chế sử dụng bao bì nhựa và đặc biệt là bao bì dùng...
Đọc tiếp

Bài tập 4: Hãy sắp xếp các câu sau thành đoạn văn diễn dịch, sau đó sắp xếp lại thành đoạn văn quy nạp và cho biết dựa vào cơ sở nào, em sắp xếp như vậy. (có thể thay đổi một số từ ngữ cho phù hợp) (1) Để giải quyết vấn đề rác thải nhựa, rất nhiều các giải pháp được các chuyên gia đề xuất. (2) Cần có chính sách hạn chế sử dụng bao bì nhựa và đặc biệt là bao bì dùng một lần. (3) Đó là tạo cơ chế để doanh nghiệp sản xuất và cung ứng thuốc bảo vệ thực vật mở rộng phong trào đổi bao bì lấy sản phẩm. (4) Đồng thời, con người cần có ý thức trong vấn đề sử dụng đồ nhựa và xử lí rác thải nhựa để tái chế phủ hợp thay vì xả ra môi trường. (5) Đi cùng với đó là các giải pháp về kỹ thuật để giảm thiểu sử dụng thuốc bảo vệ thực vật, áp dụng công nghệ sản xuất sinh thái để giảm sâu bệnh hoặc sử dụng những vật liệu tự hủy để sản xuất bao bì hoặc bao bì có thể tái sử dụng nhiều lần....

0
5 tháng 3 2017

1. dentist/ had/ Minh/ a/ went/ yesterday/ because/ toothache/ to/ the/ bad/ he.

=>Minh went to the dentist yesterday because he had a toothache.

2. at/ his looked/ told/ the/ him/ worry/ to/ not/ teeth/ and/ dentist.

=> The dentist looked at his teeth and told him not to worry.

3. filled/ cavity/ in/ dentist/ week/ his/ a/ tooth/ last/ the.

=> The dentist filled cavity in his tooth last week.

4. they/ scared/ children/ come/ the/ see/ feel/ when/ to / most/ dentist.

=> Most the children feel scared when they come to see the dentist.

22 tháng 3 2018

1. dentist/ had/ Minh/ a/ went/ yesterday/ because/ toothache/ to/ the/ bad/ he.

=>Minh went to the dentist yesterday because he had a toothache.

2. at/ his looked/ told/ the/ him/ worry/ to/ not/ teeth/ and/ dentist.

=> The dentist looked at his teeth and told him not to worry.

3. filled/ cavity/ in/ dentist/ week/ his/ a/ tooth/ last/ the.

=> The dentist filled cavity in his tooth last week.

4. they/ scared/ children/ come/ the/ see/ feel/ when/ to / most/ dentist.

=> Most the children feel scared when they come to see the dentist.

29 tháng 12 2016

1.Hoa learns how to use a computer science class.

2.Eating and talking with friends are the mót common aways of relaxing at recess.

3.Everyone go indoor and classes begin again.

4.My brother is repairing some households in a sitting-room.

5.The yard is very noisy until the bell rings.

29 tháng 12 2016

Sorry, câu 4 là:

My brother is repairing some household appliances in the sitting-room.

thật sự xin lỗi nha!bucminh