Giúp m bày này vs ạ ^^ ôn kiểm tra học kì 1
Cho các kim loại sau: Fe,Al,Cu,Ag,Au. Hãy cho biết kim loại nào tác dụng với:
A) dd h2so4
B) dd AgNo3
C) dd CuSO4
Viết ptpu xảy ra
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Zn, Fe
Zn + 2HCl --> ZnCl2 + H2
Fe + 2HCl --> FeCl2 + H2
b) Zn, Fe
Zn + CuSO4 --> ZnSO4 + Cu
Fe + CuSO4 --> FeSO4 + Cu
c) Zn
Zn + FeSO4 --> ZnSO4 + Fe
a) Các kim loại tác dụng với HCl: Fe, Zn
2Fe+6HCl-->2FeCl3+3H2
Zn+2HCl-->ZnCl2+H2
b) Kim loại tác dụng với DD CuSO4: Zn, Fe
Zn+CuSO4-->ZnSO4+Cu
Fe+CuSO4-->FeSO4+Cu
c) Kim loại tác dụng với FeSO4: Zn
Zn+FeSO4-->ZnSO4+Fe
- Những kim loại tác dụng được với dd H2SO4 loãng: Al, Fe.
\(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\\ Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
- Những kim loại tác dụng được với dung dịch AgNO3 là Al, Fe, Cu.
\(Al+3AgNO_3\rightarrow Al\left(NO_3\right)_3+3Ag\\ Fe+2AgNO_3\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_2+2Ag\\ Cu+2AgNO_3\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+2Ag\)
- Kim loại tác dụng được vớ dung dịch NaOH: Al.
\(NaOH+Al+H_2O\rightarrow NaAlO_2+\dfrac{3}{2}H_2\)
- Những kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nguội: Cu, Ag.
\(Cu+2H_2SO_{4\left(đặc.nguội\right)}\rightarrow CuSO_4+SO_2+2H_2O\\ 2Ag+2H_2SO_{4\left(đặc.nguội\right)}\rightarrow Ag_2SO_4+SO_2+2H_2O\)
- Những kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng: Al, Fe, Cu, Ag
\(2Al+6H_2SO_{4\left(đặc.nóng\right)}\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3SO_2+6H_2O\\ 2Fe+6H_2SO_{4\left(đặc,nóng\right)}\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3SO_2+6H_2O\\ Cu+2H_2SO_{4\left(đặc,nóng\right)}\rightarrow CuSO_4+SO_2+2H_2O\\ 2Ag+2H_2SO_{4\left(đặc,nóng\right)}\rightarrow Ag_2SO_4+SO_2+2H_2O\)
+ Fe t/d HCl : Fe + 2 HCl -> FeCl2 + H2
+ Al t/d HCl: 2 Al + 6 HCl -> 2 AlCl3 + 3 H2
+ Fe t/d CuSO4: Fe + CuSO4 -> FeSO4 + Cu
+ Al t/d CuSO4: 2Al + 3 CuSO4 -> Al2(SO4)3 + 3 Cu
+ Al t/d NaOH: Al + NaOH + H2O -to-> NaAlO2 + 3/2 H2
+ Fe t/d AgNO3: Fe + 2 AgNO3 -> Fe(NO3)2 + 2 Ag
+ Al t/d AgNO3: Al + 3 AgNO3 -> Al(NO3)3 + 3 Ag
+ Cu t/d AgNO3: Cu + 2 AgNO3 -> Cu(NO3)2 + 2 Ag
Đáp án C
2 kim loại không phản ứng với dung dịch HNO 3 đặc nguội là Fe và Al
a, PT: \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
\(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
\(K+HCl\rightarrow KCl+\dfrac{1}{2}H_2\)
\(Na+HCl\rightarrow NaCl+\dfrac{1}{2}H_2\)
\(Ba+2HCl\rightarrow BaCl_2+H_2\)
\(Ca+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2\)
b, \(2Al+2NaOH+2H_2O\rightarrow2NaAlO_2+3H_2\)
\(Zn+2NaOH\rightarrow Na_2ZnO_2+2H_2\)
Bạn tham khảo nhé!
a) các kim loại tác dụng với HCl là K, Fe, Al, Mg, Zn, Na, Ba, Ca.
Pt: 2K + 2HCl \(\rightarrow\) 2KCl + H2\(\uparrow\)
Fe + 2HCl \(\rightarrow\) FeCl2 + H2\(\uparrow\)
Al + 2HCl \(\rightarrow\) AlCl2 + H2\(\uparrow\)
Mg + 2HCl \(\rightarrow\) MgCl2 + H2\(\uparrow\)
Zn + 2HCl \(\rightarrow\) ZnCl2 + H2\(\uparrow\)
2Na + 2HCl \(\rightarrow\) 2NaCl + H2\(\uparrow\)
Ba + 2HCl \(\rightarrow\) BaCl2 + H2\(\uparrow\)
Ca + 2HCl \(\rightarrow\) CaCl2 + H2\(\uparrow\)
b) các kim loại tác dụng được với NaOH là :K, Fe, Al, Zn, Mg, Na, Ba, Ca
Pt: K+2NaOH=K(OH)2+2Na
Fe+2NaOH=Fe(OH)+2Na
2Al+6NaOH=2Na3AlO3+3H2
Zn+2NaOH=Zn(OH)2 + 2Na
Mg+NaOH=MgOH+Na
2Na+NaOH=Na2O+NaH
Ba+2NaOH=Ba(OH)2+2Na
Ca+2NaOH=Ca(OH)2+2Na
a) Fe, Mg
Fe + CuSO4 --> FeSO4 + Cu
Mg + CuSO4 --> MgSO4 + Cu
b) Không có
c) Cu, Fe, Mg
Cu + 2AgNO3 --> Cu(NO3)2 + 2Ag
Fe + 2AgNO3 --> Fe(NO3)2 + 2Ag
Mg + 2AgNO3 --> Mg(NO3)2 + 2Ag
d) Fe, Mg
Fe + 2HCl --> FeCl2 + H2
Mg + 2HCl --> MgCl2 + H2
Kim loại tác dụng với H2SO4 loãng: Mg, Zn
Mg + H2SO4 --> MgSO4 + H2
Zn + H2SO4 --> ZnSO4 + H2
Đáp án D.
Kim loại đứng trước H trong dãy điện hoá tác dụng được với dung dịch axit H2SO4 loãng: Fe, Al, Mg, Zn.
a) Những kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 là: Fe, Al
PTHH: Fe + 2HCl ===> FeCl2 + H2\(\uparrow\)
2Al + 3H2SO4 ===> Al2(SO4)3 + 3H2\(\uparrow\)
b) Những kim loại tác dụng với dung dịch AgNO3 là: Fe, Al, Cu
PTHH: Fe + 2AgNO3 ===> Fe(NO3)2 + 2Ag\(\downarrow\)
Al + 3AgNO3 ===> Al(NO3)3 + 3Ag\(\downarrow\)
Cu + 2AgNO3 ===> Cu(NO3)2 + 2Ag\(\downarrow\)
c) Những dung dịch tác dụng với dung dịch CuSO4 là: Fe, Al
PTHH: Fe + 2CuSO4 ===> FeSO4 + 2Cu\(\downarrow\)
2Al + 3CuSO4 ===> Al2(SO4)3 + 3Cu\(\downarrow\)
a)Fe,Al
Fe+H2SO4->FeSO4+H2
2Al+3H2SO4->Al2(SO4)3+3H2
b)Fe,Al,Cu
Fe+2AgNO3->Fe(NO3)2+2Ag
Al+3AgNO3->Al(NO3)3+3Ag
Cu+2AgNO3->Cu(NO3)2+2Ag
c)Fe,Al
Fe+CuSO4->FeSO4+Cu
2Al+3CuSO4->Al2(SO4)3+3Cu